Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Tổng hợp 30 từ vựng tiếng Nhật về các loại nhạc cụ
Học tiếng Nhật theo chủ đề

Tổng hợp 30 từ vựng tiếng Nhật về các loại nhạc cụ

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Hôm nay, các bạn hãy cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các loại nhạc cụ nha! Âm nhạc thực sự có sức mạnh rất vi diệu, khi buồn nó xoa dịu chúng ta, khi vui làm chúng ta hưng phấn hơn. Thế nhưng để tạo ra được những âm điệu tuyệt vời đó không thể không nhắc tới các nhạc cụ. 

Từ vựng tiếng Nhật – Chủ đề Nhạc cụ

 

từ vựng tiếng nhật về các loại nhạc cụ

 

  1. ピアノ: Piano

  2. 電子(でんし)ピアノ: Đàn Piano điện

  3. グランドピアノ: Đàn dương cầm (loại đàn to)

  4. ギター: Guitar

  5. オルガン: Organ

  6. バイオリン: Đàn vi-ô-lông

  7. ウクレレ: Ukulele

  8. 太鼓(たいこ): Trống

  9. 太鼓(たいこ)のバチ: dùi trống

  10. トランペット: Kèn

  11. 笛(ふえ): Sáo

  12. サクソフォン: Kèn Saxophone

  13. ゴング: cồng chiêng

  14. ハーモニカ: Kèn Harmonica

  15. チェロ: Đàn Cello

  16. ハープ: Đàn hạc, hạc cầm

  17. ジャズドラム: Trống Jazz

  18. バスドラム: Trống Bass (âm trầm)

  19. タンバリン: Trống lục lạc

  20. 三味線(しゃみせん): Đàn Shamisen (nhạc cụ dân tộc của Nhật Bản)

  21. 小鼓(こつづみ): Trống Kotsuzumi (nhạc cụ dân tộc của Nhật Bản)

  22. ツィター: Đàn tranh

  23. モノコード: Đàn bầu

  24. 琵琶(びわ): Đàn tỳ bà

  25. アコーディオン: Đàn accordéon, đàn xếp

  26. ピッコロ: Sáo kim

  27. シンバル: Cái chũm choẹ

  28. 木琴(もっきん): Mộc cầm

  29. ボンゴ: Trống bongos gõ bằng tay

  30. コンガ: Trống dùng trong điệu nhảy Mĩ la-tinh

Trung tâm tiếng Nhật Kosei thân tặng bạn một bài hát tiếng Nhật cô cùng tuyệt vời: 

>>> Học tiếng Nhật qua bài hát: Sakura color

>>> Khóa luyện thi JLPT N2

 

>>> Từ vựng chủ đề âm nhạc

>>> Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật – Chủ đề Âm nhạc

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị