Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề

Tổng hợp các lời chào hỏi trong tiếng Nhật

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Hãy cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu các lời chảo hỏi trong tiếng Nhật nhé! Cha ông ta ngày xưa có câu: “Lời chào cao hơn mâm cỗ”, điều này cho thấy lời chào có ý nghĩa quan trọng đối với đời sống tinh thần của con người. Lời chào không chỉ là sự mở đầu cho một câu chuyện mà nó còn thể hiện lòng tôn kính, tình cảm giữa con người với con người. Không chỉ người Việt Nam mà người Nhật cũng vậy, họ rất coi trọng việc chào hỏi và coi đó như một truyền thồng văn hóa cần được gìn giữ.

Tổng hợp các lời chào hỏi trong tiếng Nhật

CHÀO HỎI 挨拶(あいさつ)

 

các lời chảo hỏi trong tiếng nhật

 

1. CHÀO HỎI LẦN ĐẦU 初(はじ)めての挨拶

自己紹介(じこしょうかい)させていただきます。Cho phép tôi xin tự giới thiệu

初(はじ)めまして。Xin chào anh (chị). (Dùng khi lần đầu gặp)

私はキムと申(もう)します。Tôi là Kim.

ベトナムから来(き)ました。Tôi đến từ Việt Nam.

どうぞよろしくお願(ねが)いいたします。Rất mong được mọi người giúp đỡ.

これからお世話(せわ)になります。Từ nay mong được mọi người giúp đỡ.

  1. こちらこそよろしく。Chính tôi mới là người mong được giúp đỡ.

  2. 私はMinh です。お会(あ)いできてうれしいです。Tôi là Minh. Rất vui được gặp anh chị.

私も。Tôi cũng vậy.

  1. 私は学生(がくせい)です。

  2. 私はNissan の社員(しゃいん)です。Tôi là nhân viên công ty Nissan.

  3. こちらはAnです。Dây là chị An.

  4. この人は私の友達(ともだち)のAnさんです。Người này là chị An bạn tôi.

  5. この人は私の妻(つま)です。Người này là vợ tôi.

  6. 私たちは親友(しんゆう)です。Chúng tôi là bạn thân.

  7. 私たちは昔(むかし)の友達です。Chúng tôi là bạn ngày xưa.

  8. あなたは知(し)りなれます。Trông anh (chị) quen quen.

2. CHÀO HỎI HÀNG NGÀY    毎日の挨拶

  1. おはようございます。Xin chào (dùng vào buổi sáng)

  2. こんにちは。Xin chào (dùng vào ban ngày)

  3. こんばんは。Xin chào (dùng vào buổi tối)

  4. おはよう、お元気(げんき)ですか。Xin chào, anh (chị) khỏe không?

はい、元気です。あなたは。Vâng, tôi khỏe, còn anh?

まあまあです。Tôi vẫn bình thường.

  1. こんにちは、お元気ですか。Xin chào, anh (chị) khỏe không?

はい、おかげさまで。Vâng, ơn trời tôi vẫn khỏe.

  1. Thanh さん、最近(さいきん)どうですか。Chào Thanh, gần đây thế nào?

あまり悪(わる)くないです。Minh さんは。Cũng không tệ lắm. Anh Minh thì sao?

相変(あいか)わらず。Cũng không có gì thay đổi.

  1. Khanh さん、このごろ仕事(しごと)はどうですか。Chào Khánh, dạo này công việc thế nào?

  2. ご家族(かぞく)はお元気(げんき)ですか。Gia đình anh (chị) vẫn khỏe chứ?

  3. ごう両親(りょうしん)はお元気ですか。Bố mẹ anh (chị) vẫn khỏe chứ?

  4. ごう両親によろしくお伝(つた)えください。Cho tôi gửi lời hỏi thăm tới bố mẹ anh.

3. CHÀO HỎI SAU THỜI GIAN DÀI KHÔNG GẶP お久しぶりの挨拶

  1. お久(ひさ)しぶりですね。Lâu rồi không gặp anh chị).

  2. ご無沙汰(ぶさた)しております。Đã lâu không gặp anh.

  3. 久しぶり。Lâu quá không gặp.

  4. しばらく顔(かお)見なかったけど、どうしてたんですか。Lâu rồi không thấy anh (chị), dạo này thế nào rồi?

  5. ご無沙汰いたしまして、申(もう)し訳(わけ)ありません。Lâu rồi không sang thăm anh (chị), thật là xin lỗi.

  6. また会(あ)ったのでびっくりしました。Không ngờ lai được gặp anh (chị).

  7. お久(ひさ)しぶり,その後(あと)どう。Lâu rồi không gặp, gần đây thế nào?

まあね、そっちは。Cũng bình thường, anh thì sao?

相変(あいか)わらず。Cũng không có gì thay đổi.

  1. お仕事(しごと)のほうはいかがですか。Công việc ra sao rồi?

ええ、おかげさまで、なんとか。Ơn trời cũng không xảy ra vấn đề gì.

  1. どうしてる。Sao rồi?

しごとは楽(たの)しいですけど、毎日遅(おそ)くて大変(たいへん)です。Công việc cũng vui nhưng mà mỗi ngày đều về muộn nên cũng vất vả.

Cùng học lời tạm biệt với Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé: 

>>> Cách chào “tạm biệt” của người Nhật

>>> Khóa học N3 Online

>>> Học tiếng Nhật qua bài hát: Sayonara no Natsu

>>> Cách chào hỏi trong môi trường công sở

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị