Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Tổng hợp gần 100 động từ tiếng Nhật nhóm I thường hay sử dụng
Học tiếng Nhật theo chủ đề

Tổng Hợp Gần 100 Động Từ Tiếng Nhật Nhóm I Thường Hay Sử Dụng

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Học tiếng Nhật qua gần 100 động từ tiếng Nhật nhóm I thường được người Nhật sử dụng trong giao tiếp thường ngày (Phần 1). Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật chăm chỉ nhé.

Tổng hợp gần 100 động từ tiếng Nhật nhóm I thường hay sử dụng (Phần 1), động từ tiếng nhật

Động từ tiếng Nhật nhóm I thường được người Nhật sử dụng

  1. 折る(おる): Bẻ gãy.

  2. 守る(まもる): Bảo vệ / Giữ gìn.

  3. ぶつかる: Va chạm / Đụng.

  4. 縛る(しばる): Buộc / Trói.

  5. 滑る(すべる): Trơn trượt.

  6. 書く(かく): Viết.

  7. 聞く(きく): Nghe.

  8. 敷く(しく): Trải / Lát.

  9. 歩く(あるく): Đi bộ.

  10. 叩く(たたく): Đánh / Tát.

  11. 吐く(はく): Khạc / Nhổ / Nôn.

  12. 開く(ひらく): Khai trương / Mở.

  13. 拭く(ふく): Lau.

  14. 磨く(みがく): Đánh bóng.

  15. 履く(はく): Mặc (Giầy / Quần).

  16. 空く(すく): Trống rỗng.

  17. 咲く(さく): Nở.

  18. 続く(つづく): Tiếp tục.

  19. 引く(ひく): Đàn / Kéo / Tra cứu.

  20. 開く(あく): Mở.

  21. 置く(おく): Đặt / Để.

  22. 着く(つく): Tới / Đến.

  23. 乾く(かわく): Khô / Khát.

  24. 泣く(なく): Khóc.

  25. 付く(つく): Đính  / Kết hợp.

  26. 焼く(やく): Nướng.

  27. 抱く(だく): Ôm.

  28. 剥く(むく): Bóc / Lột.

  29. 泳ぐ(およぐ): Bơi.

  30. 騒ぐ(さわぐ): Làm ồn.

  31. 脱ぐ(ぬぐ): Tháo / Cởi.

  32. 漕ぐ(こぐ): Chèo / Đạp xe.

  33. 急ぐ(いそぐ): Khẩn trương.

  34. 注ぐ(そそぐ): Rót.

  35. 話す(はなす): Trò chuyện.

  36. 出す(だす): Gửi / Nộp.

  37. 返す(かえす): Trả lại.

  38. 貸す(かす): Cho mượn.

  39. 流す(ながす): Làm chảy / Xả nước.

  40. 更かす(ふかす): Thức khuya.

  41. 回す(まわす): Xoay.

  42. 沸かす(わかす): Đun sôi.

  43. 押す(おす): Ấn / Đẩy / Ép.

  44. 外す(はずす): Tháo / Bỏ ra.

  45. 治す(なおす): Chữa trị.

  46. 消す(けす): Xóa / Tắt / Dập.

  47. 探す(さがす): Tìm kiếm.

  48. 干す(ほす): Phơi khô.

  49. 壊す(こわす): Làm hỏng.

  50. 乾かす(かわかす): Làm khô

  51. 飲む(のむ): Uống.

  52. 止む(やむ): Dứt / Tạnh (mưa).

  53. 噛む(かむ): Cắn / Nhai.

  54. 住む(すむ): Sinh sống.

  55. 込む(こむ): Đông đúc.

  56. 休む(やすむ): Nghỉ ngơi.

  57. 頼む(たのむ): Nhờ / Yêu cầu.

  58. 盗む(ぬすむ): Trộm cắp.

  59. 悲しむ(かなしむ): Buồn / Đau khổ.

  60. 踏む(ふむ): Giẫm / Đạp.

  61. 死ぬ(しぬ): Chết.

  62. 選ぶ(えらぶ): Lựa chọn.

  63. 遊ぶ(あそぶ): Chơi.

  64. 転ぶ(ころぶ): Té ngã.

  65. 並ぶ(ならぶ): Xếp hàng.

  66. 飛ぶ(とぶ): Bay.

  67. 運ぶ(はこぶ): Vận chuyển.

  68. 喜ぶ(よろこぶ): Vui mừng.

  69. 吸う(すう): Hút / Hít.

  70. 買う(かう): Mua.

  71. 会う(あう): Gặp.

  72. 貰う(もらう): Nhận.

  73. 洗う(あらう): Rửa / Giặt.

  74. 手伝う(てつだう): Giúp đỡ.

  75. 歌う(うたう): Hát.

  76. 言う(いう): Nói.

  77. 思う(おもう): Nghĩ / Tưởng.

  78. 似合う(にあう): Phù hợp.

  79. 払う(はらう): Chi trả.

  80. 使う(つかう): Sử dụng.

  81. 拾う(ひろう): Nhặt / Lượm.

  82. 間に合う(まにあう): Kịp.

  83. 習う(ならう): Học tập.

  84. 笑う(わらう): Cười.

  85. 誘う(さそう): Rủ rê.

  86. 祝う(いわう): Chúc mừng.

  87. 違う(ちがう): Sai / Khác.

  88. 立つ(たつ): Đứng.

  89. 待つ(まつ): Chờ đợi.

  90. 持つ(もつ): Mang / Cầm.

  91. 勝つ(かつ): Thắng.

  92. 作る(つくる): Làm / Chế tạo.

  93. 入る(はいる): Vào / Đi vào.

  94. 終わる(おわる): Kết thúc / Xong.

  95. かかる: Tốn / Mất.

  96. 取る(とる): Lấy.

Trên đây là bài viết về gần 100 động từ tiếng Nhật nhóm I thường hay sử dụng mà Kosei biên tập. Hi vọng, những thông tin này đã mang lại nhiều kiến thức bổ ích đến cho các bạn đọc!

Bạn biết gì chưa?? Khóa học HOT nhất năm của Trung tâm tiếng Nhật Kosei đã ra mắt:

>>> Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề – Tiền tệ

>>> 100 Phó từ tiếng Nhật thường hay được sử dụng trong giao tiếp thường ngày (Phần 1)

>>> Động từ đơn trong tiếng Nhật

>>> LƯU NGAY chia các thể tiếng Nhật CHI TIẾT NHẤT

>>> 70 động từ tiếng Nhật nhóm II thường gặp trong bài thi JLPT

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị