Tổng hợp gần 40 lượng từ tiếng Nhật và cách sử dụng
*Lượng từ hay còn gọi là những từ vựng liên quan đến số lượng
つ:Cái (đếm chung cho đồ vật)
人(にん):Đếm người
名(めい):Đếm người lịch sự (khách hàng, đối phương, …)
台(だい):Đếm máy móc, xe cộ
枚(まい):Đếm vật mỏng (đĩa CD, giấy, áo,…)
部(ぶ):Đếm số bộ (bộ hồ sơ,…)
札(さつ):Đếm tờ tiền giấy
冊(さつ):Đếm quyển (sách)
本(ほん・ぼん・ぽん):Đếm vật thon dài (cây, que, ô, dù,…)
番(ばん):Đếm số thứ tự
着(ちゃく):Đếm quần áo
足(そく):Đếm giầy, tất
杯(はい・ばい・ぱい):Đếm đồ uống
回(かい):Đếm số lần *chú ý: 三回(さんかい)*
階(かい):Đếm tầng *chú ý: 三階(さんがい)*
軒(けん):Đếm căn nhà
件(けん):Đếm sự kiện, vụ án
丁(ちょう):Đếm bìa đậu
時間(じかん):Đếm thời gian
分(ふん・ぷん):Đếm phút
秒(びょう):Đếm giây
匹(ひき):Đếm con vật
羽(わ):Đếm con vật có cánh
頭(とう):Đếm gia súc
倍(ばい):Đếm bội số lớn hơn
個(こ):Đếm cái/chiếc (những vật nhỏ)
泊(はく):Đếm số đêm thuê nhà nghỉ/khách sạn
席(せき):Đếm số ghế
車両(しゃりょう):Đếm toa tàu/toa xe
膳(ぜん):Đếm số bữa ăn
滴(てき):Đếm giọt chất lỏng
通り(とおり):Đếm số cách làm
通(つう):Đếm số thư
点(てん):Đếm số điểm/vấn đề
種類(しゅるい):Đếm số loại
切れ(きれ):Đếm miếng cắt/lát
船(せん):Đếm thuyền/tàu
* Lượng từ thường đứng sau trợ từ và trước động từ chính trong câu.
例:
(わたしのかぞくは りょうしんと おとうとが ふたり います。)
(きのう デパートで りんごうを やっつ かいました。)
Ôn lại cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei các loại số đếm nhé!
>>> Tổng hợp hơn 30 cách đếm số trong tiếng Nhật (Phần 1)