Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Tổng hợp gần 38 phó từ tiếng nhật thường dùng trong N4
Học tiếng Nhật theo chủ đề

Tổng hợp gần 38 phó từ tiếng nhật thường dùng trong N4

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Trung tâm tiếng Nhật Kosei giới thiệu tới các bạn bài Học 38 phó từ tiếng Nhật thường dùng trong N4. Phó từ đóng một vai trò rất quan trọng trong một câu, đôi khi trong những bài nghe bạn chỉ cần bắt được phó từ ở đó là có thể chọn được đáp án đúng. Không chỉ các bạn học N4 mà cả các bạn nào thi N5 cũng nên đọc qua nhé, vì bài thi JLPT của N5 thường sẽ có thêm cả khoảng 20 đến 30% kiến thức của N4 nữa nhé! Chúc các bạn ôn tập hiệu quả!

Từ vựng tiếng Nhật – Phó từ N4

 

phó từ tiếng nhật thường dùng trong n4

 

STT

Tiếng Nhật

Romaji

Nghĩa tiếng Việt

1 たった今(いま) tatta ima  vừa lúc nãy, ban nãy
2 ほとんど hotondo hầu hết
3 絶対(ぜったい)に zettai  ni tuyệt đối
4 たまに tamani Thi thoảng, đôi khi
5 めったに mettani hiếm khi
6 さっそく sassoku ngay lập tức
7 しばらく shibaraku trong một lát, trong một khoảng thời gian ngắn
8 けっこう kekkou khá là
9 のんびり nonbiri thong thả, không lo nghĩ
10 別(べつ)に betsu  ni Đặc biệt, khác
11 別々に betsubetsu ni riêng biệt, tách nhau ra, riêng lẻ từng cái một
12 やっと yatto cuối cùng
13 一方(いっぽう) ippou  Một mặt, một chiều, mặt khác
14 急(きゅう)に kyuu  ni đột nhiên
15 つまり tsumari tóm lại, nói cách khác
16 最初(さいしょ)に saisho  ni Đầu tiên
17 最後(さいご)に saigo  ni Cuối cùng
18 最低(さいてい) saitei  Tối thiểu, thấp nhất
19 非常(ひじょう)に hijou  ni cực kỳ, đặc biệt
20 たいてい taitei thông thường
21 もしかしたら  moshikashitara Biết đâu, Có thể
22 もっと motto hơn nữa, thêm
23 ちょうど choudo vừa đúng, vừa chuẩn
24 ずっと zutto suốt, mãi, hơn nhiều
25 自由(じゆう)に jiyuu  ni tự do, tự tiện
26 一生懸命(いっしょうけんめい) isshou ken me  chăm chỉ, siêng năng
27 ぴったり pittari vừa khớp, vừa vặn, phù hợp
28 きちんと kichinto chỉn chu, cẩn thận
29 ついに tsuini cuối cùng
30 せっかく sekkaku cất công, cố gắng rất nhiều để làm gì
31 わざわざ wazawaza cố gắng, cất công
32 結局(けっきょく) kekkyoku  cuối cùng, kết cục, rốt cuộc
33 今(いま)にも ima  nimo sớm, ngay, chẳng mấy chốc
34 確(たし)か kaku  ka đúng, chính xác
35 はっきり hakkiri rõ ràng
36 ちっとも chottomo Một chút cũng không
37 できるだけ dekirudake cố gắng hết sức trong khả năng có thể làm được
38 直接(ちょくせつ) chokusetsu  trực tiếp

Những từ vựng sau mà Trung tâm tiếng Nhật Kosei chia sẻ sẽ rất hữu ích cho bạn đó!! 

>>> 80 từ vựng Katakana N4 cơ bản.

>>> Khóa học tiếng Nhật N4

>>> Tổng hợp 100 phó từ N2 thường dùng (Phần 1)

>>> 100 Phó từ tiếng Nhật hay được sử dụng trong giao tiếp thường ngày (P1)

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị