Trang chủ / Thư viện / Học Kanji / Học Kanji N2 / Tổng hợp Hán tự đã thi trong N2
Học Kanji N2

Tổng Hợp Hán Tự Đã Thi Trong N2

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Hôm nay, trong chuyên mục Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ để tổng hợp tất cả các hán tự đã thi trong N2. Đó là phần tổng hợp kanji N2 đã thi trong mondai 1 và mondai 2 của bài thi từ vựng và ngữ pháp nhé! Như vậy là chỉ còn 2 tuần nữa là chúng ta đã bước vào kỳ thi JLPT tháng 12, các bạn đã ôn tập đến đâu rồi? Chúc các bạn ôn tập tốt!

hán tự đã thi trong n2, tổng hợp kanji n2, hán tự n2

Tổng hợp Hán tự đã thi trong N2

Kanji

Hiragana

Âm Hán Việt

Ý nghĩa

激しい

しいしい

KÍCH

mãnh liệt

変更

へんこう

BIẾN CANH

biến đổi, thay đổi

改める

あらためる

CẢI

sửa đổi, thay đổi

拡充

かくじゅう

KHUẾCH SUNG

mở rộng

景色

けしき

CẢNH SẮC

phong cảnh

登録

とうろく

ĐĂNG LỤC

đăng ký

傷み 

いたみ 

THƯƠNG

sự đau buồn, thiệt hại

辛い

からい

TÂY

cay

大幅

おおはば

ĐẠI PHÚC

khá, lớn, rộng, mạnh, nhiều

幼稚

ようち

ẤU TRĨ

ấu trĩ

削る

けずる

TƯỚC

gọt, bào, cắt

悔しい

くやしい

HỐI

cay cú, đáng ân hận

講義

こうぎ

GIẢNG NGHĨA

bài giảng

模範

もはん

MÔ PHẠM

mô phạm, kiểu mẫu

圧勝

あっしょう

ÁP THẮNG

chiến thắng áp đảo

防災

ぼうさい

PHÒNG TAI

phòng chống thiên tai

出世

しゅっせ

XUẤT THẾ

thăng tiến

誘う

さそう

DỤ

mời

相互

そうご

TƯƠNG HỖ

Sự hỗ trợ qua lại

備える

そなえる

BỊ

chuẩn bị

礼儀

れいぎ

LỄ NGHI

lễ nghi

焦る

あせる

TIÊU

vội vàng, hấp tấp

至急

しきゅう

CHÍ CẤP

cấp tốc, gấp gáp

世の中

よのよ

THẾ TRUNG

xã hội, trên thế gian

傾く

かたむく

KHUYNH

nghiêng về, có thiên hướng

接続

せつぞく

TIẾP TỤC

tiếp tục

批判

ひはん

PHÊ PHÁN

phê phán

劣る

おとる

LIỆT

thấp hơn, kém hơn

逆らう

さからう

NGHỊCH

ngược lại, đảo lộn lại

勧誘

かんゆう

KHUYẾN DỤ

khuyên bảo, rủ rê, dụ dỗ

祝う

いわう

CHÚC

chúc mừng

油断

ゆだん

DU ĐOẠN

cẩu thả, lơ đễnh

伝統

でんとう

TRUYỀN THỐNG

truyền thống

敗れる

やぶれる

BẠI

thua

招待

招待

CHIÊU ĐÃI

lời mời, buổi chiêu đãi

湿る

しめる

THẤP

ẩm ướt

省略

しょうりゃく

TỈNH LƯỢC

giản lược, lược bỏ

驚く

おどろく

KINH

giật mình, ngạc nhiên

含める

ふくめる

HÀM

bao gồm

果たす

はたす

QUẢ

hoàn thành

暮らす

くらす

MỘ

sống

要求

ようきゅう

YÊU CẦU

yêu cầu

恵まれる

めぐまれる

HUỆ

được ban cho

調節

ちょうせつ

ĐIỀU TIẾT

sự điều chỉnh, điều tiết

乏しい

とぼしい

PHẠP

bần cùng, thiếu sót

距離

きょり

CỰ LY

khoảng cách, cự ly

うで

OẢN

cánh tay

講師

こうし

GIẢNG SƯ

giảng viên

行事

ぎょうじ

HÀNH SỰ

sự kiện

象徴

しょうちょう

TƯỢNG TRƯNG

tượng trưng, biểu tượng

Trên đây là Tổng hợp tất cả các hán tự đã thi trong N2 mà Kosei biên soạn. Hi vọng, bài viết về hán tự N2 này đã mang lại nhiều kiến thức bổ ích đến cho các bạn đọc!

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei khám phá một tài liệu học kanji khác nha: 

>>> Khóa học N2 qua Skype tiết kiệm thời gian và chi phí nhất

>>> Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật N2 (phần 1)

>>> Nguyên tắc chuyển âm Hán tự trong tiếng Nhật

>>> Sự quan trọng của Hán tự trong tiếng Nhật

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị