Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / (Mới nhất) Tổng hợp 60 phó từ tiếng Nhật N3
Học tiếng Nhật theo chủ đề

(Mới Nhất) Tổng Hợp 60 Phó Từ Tiếng Nhật N3

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ tiếp tục tổng hợp giúp các bạn hơn 60 phó từ tiếng Nhật N3 thường dùng nha! Trong những bài học lần trước, chúng ta đã cùng tổng hợp các Phó từ trình độ N5 và N4 rồi. Chắc hẳn các bạn đều đã nhận thấy vai trò quan trọng của phó từ trong thi cử hay trong giao tiếp hàng ngày.

Tổng hợp 60+ phó từ tiếng Nhật N3

phó từ tiếng nhật n3, phó từ n3 tiếng nhật

STT

Từ vựng tiếng Nhật

Romaji

Nghĩa tiếng Việt

1

非常(ひじょう)に

hijou ni

rất, cực kỳ, đặc biệt

2

ぎりぎり

 girigiri

sát nút, gần đến giới hạn, hết mức

3

ぴったり

 pittari

vừa vặn, vừa khớp

4

突然(とつぜん)

 totsuzen 

đột nhiên, bất ngờ

5

あっと言(い)う間(ま)に

 atto gen ( i ) u kan ( ma ) ni

loáng một cái, nhanh chóng, trong nháy mắt

6

いつの間(ま)にか

 itsuno kan ( ma ) nika

lúc nào không biết

7

しばらく

 shibaraku

nhanh chóng, chốc lát, một lúc

8

相変(あいか)わらず

 sou hen ( aika ) warazu

như bình thường, như mọi khi

9

次々(つぎつぎ)に

 tsugitsugi  ni

lần lượt, từng cái một

10

どんどん

 dondon

dần dần, lặp đi lặp lại

11

ますます

 masumasu

ngày càng

12

大変(たいへん)に

 taihen  ni

vô cùng, rất

13

とうとう

 toutou

cuối cùng

14

ついに

 tsuini

cuối cùng

15

もちろん

 mochiron

đương nhiên

16

ぜひ

 zehi

nhất định

17

なるべく

 narubeku

nếu có thể thì

18

案外(あんがい)

 angai 

bất ngờ, không ngờ đến

19

もしかすると

 moshikasuruto

Có thể là, biết đâu là

20

まさか

 masaka

Không thể tin được, chắc chắn rằng…không

21

うっかり

 ukkari

vô tình, vô ý, lỡ

22

つい

 tsui

lỡ, vô tình, vô ý

23

ほとんど

 hotondo

hầu như, hầu hết

24

思(おも)わず

 omoi ( omo ) wazu

bất giác, bất chợt

25

ほっと

 hotto

thở phào nhẹ nhõm, yên tâm

26

いらいら

 iraira

sốt ruột, nóng ruột

27

のんびり

 nonbiri

thong thả, thong dong

28

ぐっすり

 gussuri

ngủ ngon

29

しっかり

 shikkari

chắc chắn, kĩ càng, chỉn chu, đáng tin cậy

30

きちんと

 kichinto

cẩn thận, nghiêm chỉnh, chỉn chu

31

はっきり

 hakkiri

rõ ràng

32

じっと

 jitto

yên lặng, (nhìn) chăm chú

33

そっと

 sotto

len lén, nhẹ nhàng, rón rén

34

けっこう

 kekkou

khá, cũng được

35

別々(べつべつ)に

 betsubetsu ni

tiêng biệt, từng cái một

36

それぞれ

 sorezore

mỗi

37

互(たが)いに

 go ( taga ) ini

cùng nhau, lẫn nhau, với nhau

38

必(かなら)ず

 hitsu ( kanara ) zu

nhất định

39

絶対(ぜったい)に

 zettai ni

tuyệt đối

40

とくに

 tokuni

nhất là, đặc biệt là

41

ただ

 tada

Chỉ, đơn thuần là

42

少(すく)なくとも

 shou ( suku ) nakutomo

ít nhất

43

決(けっ)して

 ketsu shite

quyết không

44

全(まった)く

 zen ( matta ) ku

toàn bộ, hoàn toàn

45

すっかり

 sukkari

toàn bộ, tất cả

46

ちょっとも

 chottomo

một chút cũng không

47

少(すこ)しも

 shou ( suko ) shimo

một chút cũng không

48

どんなに

 donnani

dù thế nào, dù kiểu gì cũng

49

どうしても

 doushitemo

nhất định, dù thế nào cũng

50

まるで

 marude

hoàn toàn, giống hệt như

51

一体(いったい)

 ittai

rốt cuộc là, đồng nhất

52

別(べつ)に

 betsu ni

Đặc biệt, khác, ngoài ra

53

たった

 tatta

chỉ, mỗi

54

ほんの

 honno

chỉ, chỉ là

55

それで

 sorede

Và, sau đó, vì vậy

56

一杯(いっぱい)

 ippai 

đầy

57

そこで

 sokode

Ở đó, do đó, tiếp theo

58

そのうえ

 sonoue

hơn nữa

59

また

 mata

lần nữa, lại

60

または

 mataha

hoặc, nếu không thì

61

それとも

 soretomo

hoặc, hay

62

つまり

 tsumari

tóm lại, nói cách khác

63

たいてい

 taitei

nói chung, thường, thông thường

64

同時(どうじ)に

 douji ni

đồng thời, cùng lúc đó

65

前(まえ)もって

 mae motte

trước

Trên đây là tổng hợp phó từ tiếng Nhật N3 mà Kosei biên soạn. Hi vọng, bài viết đã mang lại nhiều kiến thức bổ ích đến cho các bạn đọc!

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei luyện thi N3 nha!!!

>>> Chinh phục JLPT N3 với 40 buổi học cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei

>>> Khóa luyện thi N3

>>> Tổng hợp 100 phó từ N2 thường dùng (Phần 1)

>>> Tổng hợp gần 40 phó từ thường dùng trong N4

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị