Trong những bài học lần trước, chúng ta đã cùng tổng hợp các Phó từ trình độ N5 và N4 rồi. Chắc hẳn các bạn đều đã nhận thấy vai trò quan trọng của phó từ trong thi cử hay trong giao tiếp hàng ngày.
Trong chuyên mục Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề hôm nay, trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ tiếp tục tổng hợp giúp các bạn hơn 60 phó từ thường được sử dụng trong N3 nha!
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề
Tổng hợp 60+ phó từ tiếng Nhật N3
STT |
Từ vựng tiếng Nhật |
Romaji |
Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|---|
1 |
非常(ひじょう)に |
hijou ni |
rất, cực kỳ, đặc biệt |
2 |
ぎりぎり |
girigiri |
sát nút, gần đến giới hạn, hết mức |
3 |
ぴったり |
pittari |
vừa vặn, vừa khớp |
4 |
突然(とつぜん) |
totsuzen |
đột nhiên, bất ngờ |
5 |
あっと言(い)う間(ま)に |
atto gen ( i ) u kan ( ma ) ni |
loáng một cái, nhanh chóng, trong nháy mắt |
6 |
いつの間(ま)にか |
itsuno kan ( ma ) nika |
lúc nào không biết |
7 |
しばらく |
shibaraku |
nhanh chóng, chốc lát, một lúc |
8 |
相変(あいか)わらず |
sou hen ( aika ) warazu |
như bình thường, như mọi khi |
9 |
次々(つぎつぎ)に |
tsugitsugi ni |
lần lượt, từng cái một |
10 |
どんどん |
dondon |
dần dần, lặp đi lặp lại |
11 |
ますます |
masumasu |
ngày càng |
12 |
大変(たいへん)に |
taihen ni |
vô cùng, rất |
13 |
とうとう |
toutou |
cuối cùng |
14 |
ついに |
tsuini |
cuối cùng |
15 |
もちろん |
mochiron |
đương nhiên |
16 |
ぜひ |
zehi |
nhất định |
17 |
なるべく |
narubeku |
nếu có thể thì |
18 |
案外(あんがい) |
angai |
bất ngờ, không ngờ đến |
19 |
もしかすると |
moshikasuruto |
Có thể là, biết đâu là |
20 |
まさか |
masaka |
Không thể tin được, chắc chắn rằng…không |
21 |
うっかり |
ukkari |
vô tình, vô ý, lỡ |
22 |
つい |
tsui |
lỡ, vô tình, vô ý |
23 |
ほとんど |
hotondo |
hầu như, hầu hết |
24 |
思(おも)わず |
omoi ( omo ) wazu |
bất giác, bất chợt |
25 |
ほっと |
hotto |
thở phào nhẹ nhõm, yên tâm |
26 |
いらいら |
iraira |
sốt ruột, nóng ruột |
27 |
のんびり |
nonbiri |
thong thả, thong dong |
28 |
ぐっすり |
gussuri |
ngủ ngon |
29 |
しっかり |
shikkari |
chắc chắn, kĩ càng, chỉn chu, đáng tin cậy |
30 |
きちんと |
kichinto |
cẩn thận, nghiêm chỉnh, chỉn chu |
31 |
はっきり |
hakkiri |
rõ ràng |
32 |
じっと |
jitto |
yên lặng, (nhìn) chăm chú |
33 |
そっと |
sotto |
len lén, nhẹ nhàng, rón rén |
34 |
けっこう |
kekkou |
khá, cũng được |
35 |
別々(べつべつ)に |
betsubetsu ni |
tiêng biệt, từng cái một |
36 |
それぞれ |
sorezore |
mỗi |
37 |
互(たが)いに |
go ( taga ) ini |
cùng nhau, lẫn nhau, với nhau |
38 |
必(かなら)ず |
hitsu ( kanara ) zu |
nhất định |
39 |
絶対(ぜったい)に |
zettai ni |
tuyệt đối |
40 |
とくに |
tokuni |
nhất là, đặc biệt là |
41 |
ただ |
tada |
Chỉ, đơn thuần là |
42 |
少(すく)なくとも |
shou ( suku ) nakutomo |
ít nhất |
43 |
決(けっ)して |
ketsu shite |
quyết không |
44 |
全(まった)く |
zen ( matta ) ku |
toàn bộ, hoàn toàn |
45 |
すっかり |
sukkari |
toàn bộ, tất cả |
46 |
ちょっとも |
chottomo |
một chút cũng không |
47 |
少(すこ)しも |
shou ( suko ) shimo |
một chút cũng không |
48 |
どんなに |
donnani |
dù thế nào, dù kiểu gì cũng |
49 |
どうしても |
doushitemo |
nhất định, dù thế nào cũng |
50 |
まるで |
marude |
hoàn toàn, giống hệt như |
51 |
一体(いったい) |
ittai |
rốt cuộc là, đồng nhất |
52 |
別(べつ)に |
betsu ni |
Đặc biệt, khác, ngoài ra |
53 |
たった |
tatta |
chỉ, mỗi |
54 |
ほんの |
honno |
chỉ, chỉ là |
55 |
それで |
sorede |
Và, sau đó, vì vậy |
56 |
一杯(いっぱい) |
ippai |
đầy |
57 |
そこで |
sokode |
Ở đó, do đó, tiếp theo |
58 |
そのうえ |
sonoue |
hơn nữa |
59 |
また |
mata |
lần nữa, lại |
60 |
または |
mataha |
hoặc, nếu không thì |
61 |
それとも |
soretomo |
hoặc, hay |
62 |
つまり |
tsumari |
tóm lại, nói cách khác |
63 |
たいてい |
taitei |
nói chung, thường, thông thường |
64 |
同時(どうじ)に |
douji ni |
đồng thời, cùng lúc đó |
65 |
前(まえ)もって |
mae motte |
trước |