Trang chủ / Thư viện / Học Kanji / Học Kanji N2 / (Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji thường thấy ở máy bán hàng tự động
Học Kanji N2

(Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji thường thấy ở máy bán hàng tự động

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu các Kanji thường thấy ở máy bán hàng tự động thú vị này nhé! Bạn nào đã, đang hoặc từng có cơ hội đến thăm đất nước mặt trời mọc, chắc đều một lần trầm trồ trước đủ loại sản phẩm mà người Nhật có thể bán trong các máy bán hàng tự động!! 

自動支払機

 Máy bán hàng tự động

 

các kanji thường thấy ở máy bán hàng tự động

 

 

ÔN

Kun:あたた。かい、あたた。まる、あたた。める

On: オン

温度(おんど):nhiệt độ

体温計(たいおんけい): nhiệt kế, cặp nhiệt độ

温室(おんしつ): nhà kính

温かい(あたたかい): ấm áp, nồng hậu

 

LÃNH

Kun: つめ。たい、ひ。える、ひ。やす、さ。める、さ。ます

On: レイ

冷静(な)(れいせい): yên tĩnh, yêu bình

冷たい(つめたい): lạnh giá/ lạnh lùng

冷える(ひえる): (cái gì chưa lạnh) trở nên lạnh, bị lạnh (vd: bia)

冷やす(ひやす): làm lạnh (cái gì chưa lạnh)

冷める(さめる): (cái gì đang nóng) bị lạnh, bị nguội (vd: canh nóng)

冷ます(さます): làm lạnh, làm nguội (cái gì đang nóng)

 

LỤC

Kun: みどり

On: リョク

緑茶(りょくちゃ): lục trà, trà xanh

新緑(しんりょく): màu xanh tươi (của cỏ cây)

緑(色)(いどりいろ): màu xanh lá cây

 

HỒNG

Kun: べに

On: コウ

紅茶(こうちゃ): hồng trà

口紅(くちべに): son môi, thỏi son

 

NGỌC

Kun:たま

On: 

水玉(みずたま): giọt nước/ (họa tiết) chấm bi

玉(たま): quả bóng/ hình cầu

十円玉(じゅうえんだま): đồng 10 yên

 

PHẢN

Kun: かえ。る、かえ。す

On: ヘン

返事(へんじ): sự hồi đáp, sự trả lời

返却(へんきゃく): sự hoàn trả, sự trả lại

返金(へんきん): sự hoàn tiền

返す(かえす): trả lại (cái gì)

 

ĐOÀN

Kun: 

On: ダン、トン

団体(だんたい): đoàn thể, hội nhóm

集団(しゅうだん): tập đoàn

団地(だんち): khu chung cư

布団(ふとん): đệm futon

                                       

BÀN

Kun: 

On: ハン

一般(いっぱん): cái chung, cái thông thường/ công chúng, dân chúng

全般(ぜんぱん): sự tổng quát, toàn bộ

 

ẤU

Kun: おさな。い

On: ヨウ

幼児(ようじ): trẻ con, đứa trẻ

幼い(おさない): (tính cách) trẻ con, ngây thơ

 

NHI

Kun: 

On: に、ジ

小児科(しょうにか): khoa Nhi (trong bệnh viện)

児童(じどう): nhin đồng, thiếu nhi

 

TUẾ

Kun: 

On: サイ

~歳(~さい): ~ tuổi

二十歳(にじゅっさい)・二十歳(はたち): 20 tuổi

 

VỊ

Kun: 

On: ミ

未定(みてい): (sự) chưa quyết định được

未来(みらい): tương lai

未知(みち): (sự) chưa biết

未~(み~): chưa  ~

 

MÃN

Kun: み。ちる、み、たす

On: マン

未満(みまん): ít hơn, thấp hơn, dưới

満員(まんいん): đầy người, đông đúc

満足(まんぞく): sự mãn nguyện, sự hài lòng

満ちる(みちる): (cái gì) đầy/ trưởng thành

 

LÃO

Kun: お。いる

On: ロウ

老人(ろうじん): người già

年老いた(としおいた): có tuổi

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei ghé xem:

>>> (Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji thường thấy ở máy rút tiền tự động

>>> Khóa luyện thi N2

>>> Đề thi JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 40 đề thi thử JLPT N2

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị