Trang chủ / Thư viện / Học Kanji / Học Kanji N2 / (Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji thường thấy ở máy rút tiền tự động
Học Kanji N2

(Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji thường thấy ở máy rút tiền tự động

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Hôm nay, Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ cùng các bạn tìm hiểu về các kanji thường thấy ở máy rút tiền tự động. Bắt đầu thôi nào !~

現金自動支払機

Máy rút tiền tự động

 

các kanji  thường thấy ở máy rút tiền tự động

 

HIỆN

Kun:あらわ。れる、あらわ。す

On: ゲン

現金(げんきん): tiền mặt

表現(ひょうげん) : sự biểu hiện, sự diễn tả

現れる(あらわれる): hiện ra, xuất hiện

 

CHI

Kun: ささ。える

On: シ

支店(してん): chi nhánh cửa hàng/ chi nhánh công ti

支持(しじ): sự ủng hộ/ sự duy trì

支える(ささえる): hỗ trợ

 

PHẤT

Kun: はら。う

On: フツ、ヒツ

払う(はらう): trả (tiền)/ phủi đi, quét đi

支払う(しはらう): trả tiền, thanh toán

支払機(しはらいき): máy rút tiền tự động

 

DỰ

Kun: あず。ける、あず。かる

On: ヨ

預金(よきん): tiền gửi trong ngân hàng

預ける(あずける): gửi, giao phó (cái gì)

預かる(あずかる): giữ, trông nom, canh gác (cái gì)

 

LỆ

Kun:もど。す、もど。る 

On: レイ

払い戻し(はらいもどし): hoàn trả tiền

戻る(もどる): quay lại, trở lại

 

TÀN

Kun: のこ。る、のこ。す

On: ザン

残高照会(ざんだかしょうかい): truy vấn số dư (ngân hàng)

残る(のこる): (cái gì) còn lại, sót lại

残す(のこす): bỏ lại, để lại (cái gì)

 

CHIẾU

Kun: て。る、て。らす

On: ショウ

照明(しょうめい): ánh sáng, sự chiếu sáng

対照的(たいしょうてき): (để) so sánh tương phản

照らす(てらす): chiếu sáng, soi rọi

                                       

NGẠNH

Kun: かた。い

On: コウ

硬貨(こうか): tiền xu, tiền kim loại

硬い(かたい): cứng

 

HÓA

Kun: たから

On: カ

貨物(かもつ): hàng hóa, hàng

通貨(つうか): tiền tệ

 

XÁC

Kun: たし。か、たし。かめる

On: カク

確定(かくてい): sự xác định

明確(な)(めいかく): rõ ràng, chính xác, minh xác

確か(な)(たしか): sự chắc chắn, sự chính xác

確かめる(たしかめる): xác nhận, làm rõ

 

NHẬN

Kun: みと。める

On: ニン

確認(かくにん): sự xác nhận

認める(みとめる): công nhận/ chấp nhận

 

VI

Kun: ちが。う、ちが。える

On: イ

違法(いほう): sự vi phạm pháp luật, sự phạm pháp

違い(ちがい): sự khác nhau

間違える(まちがえる): nhầm lẫn, sai

間違い(まちがい): sự nhầm lẫn, lỗi lầm

 

THỦ

Kun: と。る

On: シュ

取材(しゅざい): sự thu thập dữ liệu, sự điều tra

取る(とる): cầm lấy, nắm giữ/ chiếm, sử dụng/ đảm nhiệm/ lấy được, thu được/ xử lý …

取り消し(とりけし): sự thủ tiêu, sự loại bỏ

書き取り(かきとり): viết chính tả, bài chính tả

聞き取り(ききとり): khả năng nghe, sự nghe hiểu

 

TIÊU

Kun: き。える、け。す

On: ショウ

消去(しょうきょ): sự loại trừ, sự loại bỏ

消える(きえる): (ai/cái gì) biến mất, tắt, tan đi

消す(けす): tẩy, xóa, tắt (cái gì)

消しゴム(けしゴム): cục gôm, cục tẩy

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei ghé xem:

>>> (Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji thường thấy ở máy bán vé tự động

>>> Khóa luyện thi N2

>>> Đề thi JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 40 đề thi thử JLPT N2

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị