Trang chủ / Thư viện / Học Kanji / Học Kanji N2 / (Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji thường thấy trên các phương tiện công cộng
Học Kanji N2

(Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji thường thấy trên các phương tiện công cộng

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Tiếp tục cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei chinh phục Kanji N2: Các kanji thường thấy trên các phương tiện công cộng nào! Ở Nhật Bản, nhất là các thành phố lớn thì mọi người di chuyển chủ yếu bằng tàu điện hoặc xe buýt, chính vì vậy mà các bạn nhất định phải lưu ý ghi nhớ các từ vựng thuộc chủ đề này nhé!

乗り物でよく見る表示

Các kí hiệu thường thấy trên các phương tiện công cộng

 

các kanji thường thấy trên các phương tiện công cộng

 

 

CẢNG

Kun:

On: コウ

空港(くうこう): sân bay

港(みなと): cảng

 

DO

Kun: 

On: ユウ、ユ

理由(りゆう): lí do

不自由な(ふじゆうな): tàn phế/ không tự do

経由(けいゆ): sự thông qua (con đường nào đó)

 

THÂM

Kun: ふか。い

On: シン

深夜(しんや): đêm khuya

深刻(しんこく): sự nghiêm trọng

深い(ふかい): dày/ sâu/ sâu sắc

 

HÀNG

Kun: お。りる、お。ろす、ふ。る

On: コウ

降車口(こうしゃぐち): cửa để xuống

下降(かこう): sự rơi xuống, sự tụt xuống

降りる(おりる): xuống (xe, núi)

降る(ふる): rơi

 

LƯỠNG

Kun: 

On: リョウ

両親(りょうしん): bố mẹ

両方(りょうほう): hai bên

両~(りょう~): cả hai ~

~両目(~りょうめ): xe thứ ~

 

THẾ

Kun: か。える、か。わる

On: タイ

両替(りょうがえ): đổi tiền

着替える(きがえる): thay quần áo

為替(かわせ): hối đoái/ ngân phiếu

 

NHẪM

Kun: 

On: チン

家賃(やちん): tiền nhà

運賃(うんちん): cước phí vận chuyển

                                       

CÁT

Kun: わ。る、わ。れる、わり

On: カツ

分割(ぶんかつ): sự phân cắt, sự phân chia

割るれ(われる): vỡ, rạn nứt/ hỏng

割引(わりびき): sự giảm giá

時間割(じかんわり): thời gian biểu

 

TĂNG

Kun: ふ。える、ふ。やす、ま。す

On: ゾウ

増加(ぞうか): sự gia tăng, sự thêm vào

増える(ふえる): tăng lên

割増(わりまし): phụ thu, phụ phí

 

ƯU

Kun: やさ。しい、すぐ。れる

On: ユウ

優先(ゆうせん): ưu tiên

優しい(やさしい): dịu dàng, hiền lành

優れる(すぐれる): ưu việt, xuất sắc

 

TỊCH

Kun: 

On: セキ

席(せき): ghế, chỗ ngồi

出席(しゅっせき): sự có mặt, sự tham dự

指定席(していせき): ghế đặt trước

 

TRẮC

Kun: かわ

On: ソク

側面(そくめん): mặt bên, bên hông, bên sườn

両側(りょうがわ): cả hai phía, cả hai bên

~側(がわ): phía bên ~

 

TỌA

Kun: すわ。る

On: 

座席(ざせき): chỗ ngồi

銀行口座(ぎんこうこうざ): tài khoản ngân hàng

座る(すわる): ngồi

 

Kun: よ。る、よ。せる

On: キ

寄付(きふ): sự quyên góp, sự biếu tặng

取り寄せる(とりよせる): yêu cầu mang đến, gửi đến

立ち寄る(たちよる): tạt qua, ghé vào

年寄り(としより): người có tuổi, người già

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei ghé xem:

>>> (Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji thường thấy ở ga tàu

>>> Khóa luyện thi N2

>>> Đề thi JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 40 đề thi thử JLPT N2

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị