受験
Đi thi
筒 |
ĐỒNG |
Kun: つつ On: トウ |
封筒(ふうとう): phong thư, phong bì 水筒(すいとう): bình đựng nước 筒(つつ): ống |
卒 |
TỐT |
Kun: On: ソツ |
卒業(そつぎょう): tốt nghiệp 卒業証明書(そつぎょうしょうめいしょ): giấy chứng nhận tốt nghiệp |
績 |
TÍCH |
Kun: On: セキ |
成績(せいせき): thành tích 業績(ぎょうせき): thành tựu sự nghiệp 実績(じっせき): thành quả đạt được, kết quả, thành tích |
論 |
LUẬN |
Kun: On: ロン |
論文(ろんぶん): luận văn 議論(ぎろん): nghị luận 結論(けつろん): kết luận 論じる(ろんじる): tranh cãi, tranh luận, nghị luận về một vấn đề gì |
志 |
CHÍ |
Kun: On: シ |
志望(しぼう): nguyện vọng, ước muốn 意志(いし): ý chí, ý nguyện |
述 |
THUẬT |
Kun: の。べる On: ジュツ |
記述(きじゅつ): sự miêu tả, ký lục 口述(こうじゅつ): sự thuyết trình/ đọc chính tả 前述(ぜんじゅつ): đã được nói ở trên/ đã nhắc đến ở trên 述べる(のべる): bày tỏ, nói, tuyên bố |
構 |
CẤU |
Kun: かま。う On: コウ |
結構(けっこう): khá tốt, đủ 構成(こうせい): sự cấu thành, cấu tạo 構内(こうない): kết cấu bên trong (sân, ga…) 構う(かまう): lưu ý, để tâm đến/ chọc ghẹo, trêu |
遅 |
TRÌ |
Kun: おそ。い、おく。れる On: チ |
遅刻(ちこく): sự trễ, sự muộn 遅い(おそい): chậm 遅れる(おくれる): bị muộn, bị trễ |
仮 |
GIẢ |
Kun: かり On: カ |
仮名(かな): âm tiết trong tiếng Nhật 振り仮名(ふりがな): furigana 仮定(かてい): sự giả định, sự ngộ nhận 仮(かり): tạm thời, nhất thời/ giả định, cứ cho là |
机 |
KỶ |
Kun: つくえ On: |
机(つくえ): cái bàn |
冊 |
SÁCH |
Kun: On: サツ |
~冊(~さつ): ~ cuốn (đếm số cuốn sách) 冊子(さっし): cuốn sách nhỏ |
採 |
THÁI |
Kun: と。る On: サイ |
採点(さいてん): sự ghi điểm, sự cho điểm 採用(さいよう): sự tuyển dụng, sự sử dụng 採集(さいしゅう): sự thu thập, sự tập hợp 採る(とる): áp dụng/ sử dụng (phương pháp, đề nghị) |
濃 |
NỒNG |
Kun: こ。い On: ノウ |
濃度(のうど): nồng độ/ sự tập trung 濃い(こい): đậm/ đông/ tập trung |
筆 |
BÚT |
Kun: ふで On: ヒツ |
筆者(ひっしゃ): người viết, tác giả 筆記(ひっき): bút kí, ghi chép 筆(ふで): bút viết, bút lông 鉛筆(えんぴつ): bút chì |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei review lại các kanji N2 khác nhé:
>>> (Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji thường xuất hiện trên menu