Trang chủ / Thư viện / Học Kanji / Học Kanji N2 / (Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji về điện thoại nội bộ
Học Kanji N2

(Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji về điện thoại nội bộ

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu các kanji N2 về điện thoại nội bộ này nhé! Thường trong nội bộ mỗi công ty đều có một kênh liên lạc riêng để tiện trao đổi thông tin giữa các phòng ban cũng như đảm bảo các bí mật doanh nghiệp. 

インターホン

Điện thoại nội bộ (intercom)

 

các kanji n2 về điện thoại nội bộ

 

MINH

Kun: な。る、な。らす、な。く 

On: 

鳴る(なる)(cái gì) rung lên, kêu lên, reo

鳴らす(ならす): làm cái gì phát ra tiếng kêu (rung, thổi…)

怒鳴る(どなる): rống, gầm, to tiếng

鳴く(なく): kêu, hót, rú, rống

 

PHÓNG

Kun:  おとず。れる、たず。ねる

On: ホウ

訪問(ほうもん): sự thăm hỏi, viếng thăm

訪れる(おとずれる): ghé thăm, ghé chơi (nơi nào đó)

訪ねる(たずねる): thăm (ai đó)

 

Kun: よ。ぶ

On: コ

呼吸(こきゅう): sự hô hấp

呼ぶ(よぶ): gọi

呼び出す(よびだす): gọi đến, gọi ra, triệu hồi

 

CẢNH

Kun: 

On: ケイ

警官(けいかん): sĩ quan cảnh sát

警備(けいび): bảo vệ, bảo an

警察(けいさつ): (ngành, lực lượng) cảnh sát

 

BÁO

Kun: 

On: ホウ

警報(けいほう): cảnh báo

予報(よほう): dự báo

情報(じょうほう): thông báo

電報(でんぽう): điện báo

 

Kun: うら 

On: 

裏(うら): mặt sau/ bề trái

裏口(うらぐち): cửa sau

裏切る(うらきる): phản bội (ai đó)

裏表(うらおもて): hai mặt/ mặt khác

 

SOA

Kun: さ。す

On: サ

交差点(こうさてん): giao lộ, giao điểm

差出人(さしだしにん): người gửi (thư)

差(さ): sự khác biệt/ hiệu

人差し指(ひとさしゆび): ngón tay trỏ

差別(さべつ): sự phân biệt

 

TỤC

Kun: つづ。く、つづ。ける

On: ゾク

接続(せつぞく): sự kết nối

継続(けいぞく): sự kế tục, tiếp nối, liên tục

続く(つづく): tiếp tục

手続き(てつづき): một quy trình, thủ tục

 

TỪ

Kun: や。める

On: ジ

辞書(じしょ): từ điển

辞典(じてん): từ điển

辞表(じひょう): đơn từ chức

辞める(やめる): từ chức/ nghỉ hưu

 

DIỆN

Kun: 

On: メン

画面(がめん): màn hình

方面(ほうめん): phương hướng

正面(しょうめん): chính diện, phía trước

面積(めんせき): diện tích

 

THAO

Kun: 

On: ソウ

操作(そうさ): sự vận dụng bằng tay, sự thao tác

体操(たいそう): bài thể dục, tập thể thao

 

THỰC

Kun: み、みの。る

On: ジツ

実行(じっこう): thực hành, hành động

実験(じっけん): thực nghiệm, thí nghiệm

事実(じじつ): sự thực

実(み): trái cây/ hạt

実る(みのる): ra quả

 

LIỆT

Kun: 

On: レツ

列(れつ): hàng, đường

行列(ぎょうれつ): đoàn người, hàng người

列車(れっしゃ): đoàn tàu

列島(れっとう): quần đảo

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei review lại các kanji N2 khác nhé:

>>> (Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji liên quan đến đồ ăn

>>> Khóa luyện thi N2

>>> Đề thi JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 40 đề thi thử JLPT N2

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị