インターホン
Điện thoại nội bộ (intercom)
鳴 |
MINH |
Kun: な。る、な。らす、な。く On: |
鳴る(なる)(cái gì) rung lên, kêu lên, reo 鳴らす(ならす): làm cái gì phát ra tiếng kêu (rung, thổi…) 怒鳴る(どなる): rống, gầm, to tiếng 鳴く(なく): kêu, hót, rú, rống |
訪 |
PHÓNG |
Kun: おとず。れる、たず。ねる On: ホウ |
訪問(ほうもん): sự thăm hỏi, viếng thăm 訪れる(おとずれる): ghé thăm, ghé chơi (nơi nào đó) 訪ねる(たずねる): thăm (ai đó) |
呼 |
HÔ |
Kun: よ。ぶ On: コ |
呼吸(こきゅう): sự hô hấp 呼ぶ(よぶ): gọi 呼び出す(よびだす): gọi đến, gọi ra, triệu hồi |
警 |
CẢNH |
Kun: On: ケイ |
警官(けいかん): sĩ quan cảnh sát 警備(けいび): bảo vệ, bảo an 警察(けいさつ): (ngành, lực lượng) cảnh sát |
報 |
BÁO |
Kun: On: ホウ |
警報(けいほう): cảnh báo 予報(よほう): dự báo 情報(じょうほう): thông báo 電報(でんぽう): điện báo |
裏 |
LÍ |
Kun: うら On: |
裏(うら): mặt sau/ bề trái 裏口(うらぐち): cửa sau 裏切る(うらきる): phản bội (ai đó) 裏表(うらおもて): hai mặt/ mặt khác |
差 |
SOA |
Kun: さ。す On: サ |
交差点(こうさてん): giao lộ, giao điểm 差出人(さしだしにん): người gửi (thư) 差(さ): sự khác biệt/ hiệu 人差し指(ひとさしゆび): ngón tay trỏ 差別(さべつ): sự phân biệt |
続 |
TỤC |
Kun: つづ。く、つづ。ける On: ゾク |
接続(せつぞく): sự kết nối 継続(けいぞく): sự kế tục, tiếp nối, liên tục 続く(つづく): tiếp tục 手続き(てつづき): một quy trình, thủ tục |
辞 |
TỪ |
Kun: や。める On: ジ |
辞書(じしょ): từ điển 辞典(じてん): từ điển 辞表(じひょう): đơn từ chức 辞める(やめる): từ chức/ nghỉ hưu |
面 |
DIỆN |
Kun: On: メン |
画面(がめん): màn hình 方面(ほうめん): phương hướng 正面(しょうめん): chính diện, phía trước 面積(めんせき): diện tích |
操 |
THAO |
Kun: On: ソウ |
操作(そうさ): sự vận dụng bằng tay, sự thao tác 体操(たいそう): bài thể dục, tập thể thao |
実 |
THỰC |
Kun: み、みの。る On: ジツ |
実行(じっこう): thực hành, hành động 実験(じっけん): thực nghiệm, thí nghiệm 事実(じじつ): sự thực 実(み): trái cây/ hạt 実る(みのる): ra quả |
列 |
LIỆT |
Kun: On: レツ |
列(れつ): hàng, đường 行列(ぎょうれつ): đoàn người, hàng người 列車(れっしゃ): đoàn tàu 列島(れっとう): quần đảo |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei review lại các kanji N2 khác nhé:
>>> (Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji liên quan đến đồ ăn