文化財
財 |
TÀI |
Kun: On: ザイ、サイ |
財産(ざいさん): tài sản 文化財(ぶんかざい): tài sản văn hóa 財布(さいふ): ví tiền |
観 |
QUAN |
Kun: On: カン |
観光(かんこう): sự tham quan, du lịch 観察(かんさつ): sự quan sát 観客(かんきゃく): các quan khách 観音(かんのん): Phật Quan Âm |
宝 |
BẢO |
Kun: たから On: ホウ |
宝石(ほうせき): bảo thạch, đá quý 宝物館(ほうもつかん): bảo tàng bảo vật 国宝(こくほう): quốc bảo 宝物(たからもの): vật quý giá, kho báu |
仏 |
PHẬT |
Kun: ほとけ On: ブツ |
仏教(ぶっきょう): Phật giáo 仏像(ぶつぞう): tượng Phật 仏(ほとけ): Phật 日仏(にちふつ): Nhật và Pháp |
王 |
VƯƠNG |
Kun: On: オウ |
国王(こくおう): quốc vương, nhà vua 王子(おうじ): vương tử, hoàng tử 王女(おうじょ): công chúa 女王(じょおう): nữ vương, hoàng hậu |
銅 |
ĐỒNG |
Kun: On: ドウ |
銅(どう): đồng (kim loại) 銅像(どうぞう): tượng đồng |
塔 |
THÁP |
Kun: On: トウ |
塔(とう): tháp, đền 五重の塔(ごじゅうのとう): tòa tháp 5 tầng ~塔(~とう): Tháp ~ (tên tháp) |
絵 |
HỘI |
Kun: On: エ、カイ |
絵(え): bức tranh, bức họa 絵の具(えのぐ): họa cụ 絵画(かいが): hội họa, bức tranh |
略 |
LƯỢC |
Kun: On: リャク |
略(りゃく): từ viết tắt 略す(りゃくす): làm ngắn, rút gọn 省略(しょうりゃく): sự lược bỏ, sự rút gọn 略歴(りゃくれき): lược sử |
順 |
THUẬN |
Kun: On: ジュン |
順(じゅん): tuần tự, thứ tự 順路(じゅんろ): lộ trình, hành trình 順番(じゅんばん): luân lưu/ thứ tự 順調(じゅんちょう): thuận lợi, tốt đẹp |
版 |
BẢN |
Kun: On: ハン |
出版(しゅっぱん): sự xuất bản 出版社(しゅっぱんしゃ): nhà xuất bản 版画(はんが): bản vẽ, bản thảo |
芸 |
NGHỆ |
Kun: On: ゲイ |
芸術(げいじゅつ): nghệ thuật 工芸(こうげい): công nghệ 芸能(げいのう): năng lực nghệ thuật 園芸(えんげい): làm vườn, nghệ thuật cây cảnh |
複 |
PHỨC |
Kun: On: フク |
複製(ふくせい): sự phục chế 複雑(ふくざつ)(な): sự phức tạp 複写(ふくしゃ): sự sao chép, mô phỏng, tài bản 複数(ふくすう): số phức, số nhiều |
刊 |
SAN |
Kun: On: カン |
刊行物(かんこうぶつ): tạp chí, sách báo 朝刊(ちょうかん): báo sáng 週刊(しゅうかん): tuần san (báo ra theo tuần) 月刊(げっかん): nguyệt san (báo ra theo tháng) |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei review lại các kanji N2 khác nhé:
>>> (Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji trên bản đồ