Trang chủ / Thư viện / Học Kanji / Học Kanji N2 / (Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji về tài sản văn hóa
Học Kanji N2

(Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji về tài sản văn hóa

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu các Kanji về tài sản văn hóa nhé! Nhật Bản không phải là một đất nước rộng lớn về mặt địa lý, nhưng lại có nền tảng văn hóa sâu rộng và phong phú, được du khách trên toàn thế giới yêu thích, quan tâm, tìm hiểu. 

文化財

Tài sản văn hóa

 

các kanji n2 về tài sản văn hóa

 

TÀI

Kun: 

On: ザイ、サイ

財産(ざいさん): tài sản

文化財(ぶんかざい): tài sản văn hóa

財布(さいふ): ví tiền

 

QUAN

Kun: 

On: カン

観光(かんこう): sự tham quan, du lịch

観察(かんさつ): sự quan sát

観客(かんきゃく): các quan khách

観音(かんのん): Phật Quan Âm

 

BẢO

Kun: たから

On: ホウ

宝石(ほうせき): bảo thạch, đá quý

宝物館(ほうもつかん): bảo tàng bảo vật

国宝(こくほう): quốc bảo

宝物(たからもの): vật quý giá, kho báu

 

PHẬT

Kun:  ほとけ

On: ブツ

仏教(ぶっきょう): Phật giáo

仏像(ぶつぞう): tượng Phật

仏(ほとけ): Phật

日仏(にちふつ): Nhật và Pháp

 

VƯƠNG

Kun: 

On: オウ

国王(こくおう): quốc vương, nhà vua

王子(おうじ): vương tử, hoàng tử

王女(おうじょ): công chúa

女王(じょおう): nữ vương, hoàng hậu

 

ĐỒNG

Kun: 

On: ドウ

銅(どう): đồng (kim loại)

銅像(どうぞう): tượng đồng

 

THÁP

Kun: 

On: トウ

塔(とう): tháp, đền

五重の塔(ごじゅうのとう): tòa tháp 5 tầng

~塔(~とう): Tháp ~ (tên tháp)

 

HỘI

Kun: 

On: エ、カイ

絵(え): bức tranh, bức họa

絵の具(えのぐ): họa cụ

絵画(かいが): hội họa, bức tranh

 

LƯỢC

Kun: 

On: リャク

略(りゃく): từ viết tắt

略す(りゃくす): làm ngắn, rút gọn

省略(しょうりゃく): sự lược bỏ, sự rút gọn

略歴(りゃくれき): lược sử

 

THUẬN

Kun: 

On: ジュン

順(じゅん): tuần tự, thứ tự

順路(じゅんろ): lộ trình, hành trình

順番(じゅんばん): luân lưu/ thứ tự

順調(じゅんちょう): thuận lợi, tốt đẹp

 

BẢN

Kun: 

On: ハン

出版(しゅっぱん): sự xuất bản

出版社(しゅっぱんしゃ): nhà xuất bản

版画(はんが): bản vẽ, bản thảo

 

NGHỆ

Kun: 

On: ゲイ

芸術(げいじゅつ): nghệ thuật

工芸(こうげい): công nghệ

芸能(げいのう): năng lực nghệ thuật

園芸(えんげい): làm vườn, nghệ thuật cây cảnh

 

PHỨC

Kun: 

On: フク

複製(ふくせい): sự phục chế

複雑(ふくざつ)(な): sự phức tạp

複写(ふくしゃ): sự sao chép, mô phỏng, tài bản

複数(ふくすう): số phức, số nhiều

 

SAN

Kun: 

On: カン

刊行物(かんこうぶつ): tạp chí, sách báo

朝刊(ちょうかん): báo sáng

週刊(しゅうかん): tuần san (báo ra theo tuần)

月刊(げっかん): nguyệt san (báo ra theo tháng)

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei review lại các kanji N2 khác nhé:

>>> (Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji trên bản đồ

>>> Khóa luyện thi N2

>>> Đề thi JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 40 đề thi thử JLPT N2

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị