Trang chủ / Thư viện / Học Kanji / Học Kanji N2 / (Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji xuất hiện trên điện thoại di động, laptop
Học Kanji N2

(Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji xuất hiện trên điện thoại di động, laptop

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Hôm nay cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu trên các kanji xuất hiện trên điện thoại di động, laptop nhé!! Là một trong những kinh đô công nghệ của thế giới, ở Nhật Bản, việc sử dụng điện thoại di động và máy tính xách tay gần như đã trở thành phần trong nếp sống của người Nhật. 

携帯電話・パソコン

Điện thoại di động, laptop

 

các kanji xuất hiện trên điện thoại di động laptop

 

 

ĐĂNG

Kun: のぼ。る

On: トウ、ト

登録(とうろく): đăng kí

登山(とざん)・山登り(やまのぼり): leo núi

登場(とうじょう): sự xuất hiện

 

BIÊN

Kun: あ。む

On: ヘン

編集(へんしゅう): sự biên tập

長編(ちょうへん): tiểu thuyết, thơ, phim… dài

短編(たんぺん): tiểu thuyết, thơ, phim… ngắn

編み物(あみもの): đan lát, đồ đan

 

NĂNG

Kun: 

On: ノウ

機能(きのう): cơ năng, chức năng

可能(な)(かのう): khả năng, có khẳ năng

能力(のうりょく): năng lực

 

TU

Kun: 

On: シュウ

修正(しゅうせい): sự tu chính, sự đính chính

修理(しゅうり): sự chỉnh lí, sự sửa chữa

修士 (しゅうし): tu sĩ

 

HOÀN

Kun:

On: カン

完了(かんりょう): sự hoàn thành, sự kết thúc

完成(かんせい): sự hoàn thành, sự hoàn thiện

完備(かんび): sự trang bị đầy đủ

 

LIỄU

Kun: 

On: リョウ

終了(しゅうりょう): sự kết thúc, sự hết hạn

修了(しゅうりょう): sự hoàn thành, kết thúc (1 khóa học)

 

TƯỢNG

Kun: 

On: ゾウ

画像(がぞう): bức ảnh, bức tranh

映像(えいぞう): một hình ảnh

現像(げんぞう): rửa ảnh, rửa phim

 

LOẠI

Kun: 

On: ルイ

書類(しょるい): tài liệu, giấy tờ

分類(ぶんるい): phân loại

人類(じんるい): nhân loại

 

THỨC

Kun: 

On: シキ

書式(しょしき): mẫu đơn, mẫu điền

入学式(にゅうがくしき): lễ nhập học

日本式(にほんしき): kiểu Nhật

正式(な)(せいしき): chính thức

 

ƯƠNG

Kun:

On: オウ

中央(ちゅうおう): trung ương

 

TỒN

Kun: 

On: ゾン、ソン

保存(ほぞん): bảo tồn

ご存知(ごぞんじ): sự quen biết, sự hiểu biết (thể khiêm nhường)

生存(せいぞん): sinh tồn

存在(そんざい): tồn tại

 

ẤN

Kun: しるし

On: イン

認め印(認め印): con dấu

印(しるし): dấu hiệu, biểu tượng

目印(めじるし): kí hiệu, mã hiệu, mốc

 

XOÁT

Kun: 

On: サツ

印刷(いんさつ): sự in ấn

 

KHUẾCH

Kun: 

On: カク

拡大(かくだい): Sự tăng lên, sự mở rộng

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei ghé xem:

>>> (Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji xuất hiện trên điện thoại

>>> Khóa luyện thi N2

>>> Đề thi JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 40 đề thi thử JLPT N2

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị