Trang chủ / Thư viện / Học Kanji / Học Kanji N2 / (Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji xuất hiện trên điều khiển đồ gia dụng
Học Kanji N2

(Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji xuất hiện trên điều khiển đồ gia dụng

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Sau một loạt bài liên quan đến các loại máy tự động, series Kanji N2 tiếp tục giới thiệu cho các bạn các kanji xuất hiện trên điều khiển đồ gia dụng như máy điều hòa và máy đọc DVD nhé! Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thôi !~

家電のリモコン

Điều khiển của đồ điện gia dụng

các kanji thường xuất hiện trên điều khiển đồ gia dụng

 

1. アイコンのリモコン – Điều khiển điều hòa

THIẾT

Kun:

On: セツ

設定(せってい): (sự) thiết lập, cài đặt

設計(せっけい): (sự) thiết kế, lên kế hoạch

設備(せつび): thiết bị

 

HOÁN

Kun: か。える、か。わる

On: カン

換気(かんき): sự thông gió, sự lưu thông không khí

運転切換(うんてんきりかえ): sự thay đổi hoạt động

乗り換え(のりかえ): việc đổi tàu, chuyển tàu

 

HƯỚNG

Kun: む。く、む。ける、む。かう、む。こう

On: コウ

風向・風の向き(かぜのむき): hướng gió

向かい(むかい): ở hướng đối diện, ở bên kia

向こう(むこう): phía bên kia, mặt bên kia

 

ĐÌNH

Kun: 

On: テイ

停止(ていし): sự đình chỉ, sự dừng

停電(ていでん): sự ngắt điện, sự mất điện

停車(ていしゃ): sư dừng xe

 

NOÃN

Kun:あたた。かい、あたた。まる、あたた。める

On: ダン

暖房(だんぼう): hệ thống sưởi, máy sưởi

温暖(な)(おんだん): ấm áp, ấm nóng

暖かい(あたたかい): ấm áp, ôn hòa/ nồng hậu

 

TRỪ

Kun: のぞ。く

On: ジョ、ジ

除湿(じょしつ): (sự) hong khô , làm bớt ẩm

掃除(そうじ): quét dọn, dọn dẹp

除く(のぞく): xóa, loại trừ

 

湿

THẤP

Kun: しめ。る

On: シツ

湿度(しつど): độ ẩm

湿気(しっけ): khí ẩm, không khí ẩm thấp

湿る(しめる): (cái gì) bị ẩm/ trở nên ẩm

 

2. ビデオのリモコン – Điều khiển của Máy đọc Video     

TIÊU

Kun: 

On: ヒョウ

標準(ひょうじゅん): tiêu chuẩn, hạn mức

目標(もくひょう): mục tiêu/ đích

標本(ひょうほん): mẫu vật, tiêu bản

 

BỘI

Kun: 

On: バイ

倍(ばい): hai lần

~倍(~ばい): gấp ~ lần (vd: gấp 2 lần)

 

QUYỂN

Kun: ま。く

On: カン

~巻(~かん): tập ~, quyển ~ (vd: tập 1)

巻く(まく): tua đi, cuốn đi/ gói, quấn

巻き戻し(まきもどし): tua lại, cuốn lại

 

LỤC

Kun: 

On: ロク

録画(ろくが): sự ghi hình, quay phim

録音(ろくおん): sự thu âm, sự ghi âm

 

LƯỢNG

Kun: はか。る

On: リョウ

音量(おんりょう): âm lượng

風量(ふうりょう): khối lượng không khí, lượng gió

分量(ぶんりょう): khối lượng, liều lượng

数量(すうりょう): số lượng, lượng

量る(はかる): đo, cân

 

DỰ

Kun: 

On: ヨ

予定(よてい): dự định, dự tính

予習(よしゅう): sự soạn bài, sự chuẩn bị bài

予備(よび): dự bị

予算(よさん): dự toán/ ngân sách

 

ƯỚC

Kun: 

On: ヤク

予約(よやく): đặt trước/ hẹn trước

約~(やく~): khoảng ~

約束(やくそく): lời hứa, cuộc hẹn

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei ghé xem:

>>> (Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji thường thấy ở máy bán hàng tự động

>>> Khóa luyện thi N2

>>> Đề thi JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 40 đề thi thử JLPT N2

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị