Trang chủ / Thư viện / Học Kanji / Học Kanji N2 / (Tổng hợp) Kanji N2: Những Kanji thường xuất hiện trên Business-mail (Thư công việc)
Học Kanji N2

(Tổng hợp) Kanji N2: Những Kanji thường xuất hiện trên Business-mail (Thư công việc)

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu những kanji thường xuất hiện trên thư công việc quan trọng nhé! Không phải thư mời dự tiệc, thư tiếp thị, hay thư tình...! Tin mình đi, chẳng ai muốn nhận được bức thư này vào 1 ngày nghỉ đẹp trời đâu :)) Là Business-mail, thư công việc đó @@

 Business E-mail

 

những kanji thường xuất hiện trên thư công việc

 

PHÚC

Kun:  

On: フク

幸福(こうふく): hạnh phúc

福祉(ふくし): phúc lợi

 

BÁI

Kun:  おが。む

On: ハイ

拝見(はいけん): xem, chiêm ngưỡng

拝借(はいしゃく): mượn (cách nói khiêm nhường)

参拝者(さんぱいしゃ): người đến tham bái (ở đền)

拝む(おがむ): chắp tay, cúi lạy, cầu khẩn

 

ĐẢ

Kun: う。つ

On: ダ

打者(だしゃ): người đập bóng

打つ(うつ): đánh/ đập (cái gì)

打ち合わせ(うちあわせ): cuộc họp trước

 

Kun: うかが。う

On: 

伺う(うかがう): đến thăm (cách nói khiêm nhường)

 

HẠNH

Kun:  さいわ。い、しあわ。せ

On: コウ

幸運(な)(こううん): vận may, may mắn

不幸(な)(ふこう): bất hạnh, xui xẻo

幸せ(な)(しあわせ): hạnh phúc

幸い(さいわい): may mắn, gặp may

 

THẤT

Kun: うしな。う

On: シツ

失礼(な)(しつれい): sự thất lễ

失業(しつぎょう): thất nghiệp

失望(しつぼう): thất vọng

失う(うしなう): thua bại, mất mát, mất

 

ĐỘT

Kun: つ。く 

On: トツ

突然(とつぜん): đột nhiên, bất giờ

煙突(えんとつ): ống khói

突き当たり(つきあたり): cuối (đường, phố)

突っ込む(つっこむ): cắm vào, thọc vào

 

NHIÊN

Kun: 

On: ゼン、ネツ

全然(ぜんぜん): hoàn toàn không, không hề

自然(しぜん): tự nhiên

当然(とうぜん): đương nhiên, tất nhiên

天然(てんねん): thiên nhiên, tự nhiên

 

CHƯ

Kun: 

On: ショ

諸~(しょ~): nhiều ~

諸問題(しょもんだい): nhiều vấn đề

諸般(しょはん): đa dạng, đủ loại

 

TÌNH

Kun: なさ。け

On: ジョウ

事情(じじょう): sự tình, tình hình

友情(ゆうじょう): tình bạn

表情(ひょうじょう): biểu cảm khuôn mặt, cảm xúc

情け(なさけ): lòng trắc ẩn, sự cảm thông

情けない(なさけない): đáng tiếc/ nhục nhã

 

退

THOÁI

Kun: しりぞ。く

On: タイ

引退(いんたい): sự rút lui, sự nghỉ

退院(たいいん): sự ra viện

退学(たいがく): sự thôi học/ sự nghỉ học

退く(しりぞく): rút (cái gì )/ rút lui

 

CHỨC

Kun: 

On: ショク

職業(しょくぎょう): nghề nghiệp

職場(しょくば): nơi làm việc

退職(たいしょく): sự từ chức, sự nghỉ việc

職人(しょくにん): thợ thủ công, thợ

 

THIỆU

Kun: 

On: ショウ

紹介(しょうかい): sự giới thiệu

 

GIỚI

Kun: いの。る 

On: キ

介入(かいにゅう): sự can thiệp

介護(かいご): sự chăm sóc, sự điều dưỡng

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu ngay:

>>> (Tổng hợp) Kanji N2: Những Kanji thường xuất hiện trên bưu thiếp

>>> Khóa luyện thi N2

>>> Đề thi JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 40 đề thi thử JLPT N2

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị