Business E-mail
福 |
PHÚC |
Kun: On: フク |
幸福(こうふく): hạnh phúc 福祉(ふくし): phúc lợi |
拝 |
BÁI |
Kun: おが。む On: ハイ |
拝見(はいけん): xem, chiêm ngưỡng 拝借(はいしゃく): mượn (cách nói khiêm nhường) 参拝者(さんぱいしゃ): người đến tham bái (ở đền) 拝む(おがむ): chắp tay, cúi lạy, cầu khẩn |
打 |
ĐẢ |
Kun: う。つ On: ダ |
打者(だしゃ): người đập bóng 打つ(うつ): đánh/ đập (cái gì) 打ち合わせ(うちあわせ): cuộc họp trước |
伺 |
TÝ |
Kun: うかが。う On: |
伺う(うかがう): đến thăm (cách nói khiêm nhường) |
幸 |
HẠNH |
Kun: さいわ。い、しあわ。せ On: コウ |
幸運(な)(こううん): vận may, may mắn 不幸(な)(ふこう): bất hạnh, xui xẻo 幸せ(な)(しあわせ): hạnh phúc 幸い(さいわい): may mắn, gặp may |
失 |
THẤT |
Kun: うしな。う On: シツ |
失礼(な)(しつれい): sự thất lễ 失業(しつぎょう): thất nghiệp 失望(しつぼう): thất vọng 失う(うしなう): thua bại, mất mát, mất |
突 |
ĐỘT |
Kun: つ。く On: トツ |
突然(とつぜん): đột nhiên, bất giờ 煙突(えんとつ): ống khói 突き当たり(つきあたり): cuối (đường, phố) 突っ込む(つっこむ): cắm vào, thọc vào |
然 |
NHIÊN |
Kun: On: ゼン、ネツ |
全然(ぜんぜん): hoàn toàn không, không hề 自然(しぜん): tự nhiên 当然(とうぜん): đương nhiên, tất nhiên 天然(てんねん): thiên nhiên, tự nhiên |
諸 |
CHƯ |
Kun: On: ショ |
諸~(しょ~): nhiều ~ 諸問題(しょもんだい): nhiều vấn đề 諸般(しょはん): đa dạng, đủ loại |
情 |
TÌNH |
Kun: なさ。け On: ジョウ |
事情(じじょう): sự tình, tình hình 友情(ゆうじょう): tình bạn 表情(ひょうじょう): biểu cảm khuôn mặt, cảm xúc 情け(なさけ): lòng trắc ẩn, sự cảm thông 情けない(なさけない): đáng tiếc/ nhục nhã |
退 |
THOÁI |
Kun: しりぞ。く On: タイ |
引退(いんたい): sự rút lui, sự nghỉ 退院(たいいん): sự ra viện 退学(たいがく): sự thôi học/ sự nghỉ học 退く(しりぞく): rút (cái gì )/ rút lui |
職 |
CHỨC |
Kun: On: ショク |
職業(しょくぎょう): nghề nghiệp 職場(しょくば): nơi làm việc 退職(たいしょく): sự từ chức, sự nghỉ việc 職人(しょくにん): thợ thủ công, thợ |
紹 |
THIỆU |
Kun: On: ショウ |
紹介(しょうかい): sự giới thiệu |
介 |
GIỚI |
Kun: いの。る On: キ |
介入(かいにゅう): sự can thiệp 介護(かいご): sự chăm sóc, sự điều dưỡng |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu ngay:
>>> (Tổng hợp) Kanji N2: Những Kanji thường xuất hiện trên bưu thiếp