Trang chủ / Thư viện / Học Kanji / Học Kanji N2 / (Tổng hợp) Kanji N2: Những Kanji thường xuất hiện trên bưu thiếp
Học Kanji N2

(Tổng hợp) Kanji N2: Những Kanji thường xuất hiện trên bưu thiếp

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tổng hợp những kanji thường xuất hiện trên bưu thiếp nhé! Vào dịp Tết, nhiều người Nhật Bản có thói quen gửi các tấm bưu thiếp (はがき) với lời cảm ơn cho năm cũ và những lời chúc năm mới đến người thân ở xa, bạn bè, đồng nghiệp... Ấm áp quá đi ^^

はがき

Bưu thiếp

 

những kanji thường xuất hiện trên bưu thiếp

 

 

THIỂN

Kun: あさ。い 

On: 

浅い(あさい): cạn, cạn ráo/ nông cạn

浅草(あさくさ): Asakusa (địa danh)

浅ましい(あさましい): thấp kém/ khốn khổ

 

QUÂN

Kun:  きみ

On: クン

~君(~くん): hậu tố để gọi tên một người nhỏ tuổi hơn ( thường là nam giới)

君(きみ): bạn (cách gọi, số ít)

 

CỬU

Kun: ひさ。しい

On: キュウ

永久(えいきゅう): vĩnh cửu, mãi mãi

久しぶり(ひさしぶり): đã lâu không gặp

 

HỖ

Kun: たが。い

On: ゴ

相互(そうご): sự tương hỗ, sự qua lại

交互(こうご): sự luân phiên, sự xen kẽ

お互いに(おたがいに): với nhau, đối ứng, cùng nhau, cả hai

 

TRUY

Kun:  お。う

On: ツイ

追加(ついか): sự thêm vào/ sự bổ sung

追う(おう): đuổi theo, truy đuổi (ai, cái gì)

追い越す(おいこす): chạy vượt qua

追い付く(おいつく): đuổi kịp

 

THÂN

Kun: の。びる、の。ばす

On: シン

追伸(ついしん): tái bút, p/s (postscript)

伸びる(のびる): (cái gì đó) căng/ duỗi/ kéo dài ra/ trưởng thành

伸ばす(のばす): căng/ duỗi/ kéo dài ra/ trưởng thành (làm dài cái gì đó ra)

伸びをする(のびをする): tăng trưởng, phát triển

 

GIAI

Kun: みな 

On: 

皆(みな): tất cả

皆さん(みなさん): tất cả mọi người

 

MỘ

Kun: く。れる、く。らす

On: ボ

お歳暮(おせいぼ): quà cuối năm

暮らす(くらす): mưu sinh, sống

暮れ(くれ): cuối năm

夕暮れ(ゆうぐれ): chiếu tối, chạng vạng

 

QUÁN

Kun: な。れる、な。らす

On: カン

習慣(しゅうかん): tập quán

慣れる(なれる): quen với, trở nên quen với

 

HOẠT

Kun: 

On: カツ

生活(せいかつ): cuộc sống, sự sinh hoạt

活用(かつよう): sự sử dụng, sự tận dụng

活字(かつじ): chữ in

活発(な)(かっぱつ): hoạt bát, khỏe mạnh

 

LUYẾN

Kun: こい、こい。しい

On: レン

恋愛(れんあい): tình yêu, sự lãng mạn

恋(こい): tình yêu

恋人(こいびと): người yêu

恋しい(こいしい): nhớ nhà/ cô đơn

 

KIỆN

Kun: すこ。やか

On: ケン

健在(けんざい): sức khỏe tốt

健全(な)(けんぜん): khỏe mạnh, vững mạnh

健やか(な)(すこやか): khỏe mạnh, lành mạnh

 

KHANG

Kun: 

On: コウ

健康(けんこう): sức khỏe

健康保険証(けんこうほけんしょう): thẻ bảo hiểm sức khỏe, giấy bảo hiểm y tế

 

Kun: いの。る 

On: キ

祈願(きがん): lời cầu nguyện, sự cầu nguyện

祈る(いのる): cầu nguyện

祈り(いのり): lời cầu nguyện, lời khấn/ điều ước

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu ngay:

>>> (Tổng hợp) Kanji N2: Những Kanji thường xuất hiện trên thư hồi đáp

>>> Khóa luyện thi N2

>>> Đề thi JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 40 đề thi thử JLPT N2

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị