Thông báo huấn luyện phòng chống thiên tai
難 |
NAN |
Kun: かた。い、むずか。しい On: ナン |
非難(ひなん): sự trách móc, sự đổ lỗi 困難(な)(こんなん): khó, khó khăn 難しい(むずかしい): khó, khó khăn/ tinh vi ~し難い(~しかたい): khó để làm (việc gì) |
訓 |
HUẤN |
Kun: On: クン |
教訓(きょうくん): bài học 訓読み(くんよみ): cách đọc âm Hán trong tiếng Nhật |
練 |
LUYỆN |
Kun: On: レン |
訓練(くんれん): huấn luyện 練習(れんしゅう): luyện tập |
震 |
CHẤN |
Kun: ふる。える On: シン |
地震(じしん): địa chấn, động đất 震える(ふるえる): rung động, rung lắc |
加 |
GIA |
Kun: くわ。える、くわ。わる On: カ |
参加(さんか): sự tham gia, sự tham dự 加速(かそく): sự gia tốc, sự tăng tốc 加える(くわえる): thêm (cái gì) vào 加わる(くわわる): tham gia, tham dự, gia nhập |
延 |
DUYÊN |
Kun: の。びる、の。ばす On: エン |
延期(えんき): sự trì hoãn, sự hoãn 延長(えんちょう): sự kéo dài 延びる(のびる): (cái gì) bị kéo dài, bị nới rộng 延ばす(のばす): làm giãn ra, mở rộng ra/ trì hoãn (cái gì) |
断 |
ĐOẠN |
Kun: ことわ。る On: ダン |
断水(だんすい): sự cắt nước, sự ngừng cung cấp nước 断定(だんてい): sự định đoạt, sự kết luận 横断(おうだん): sự băng qua 断る(ことわる): cự tuyệt, từ chối |
管 |
QUẢN |
Kun: くだ On: カン |
水道管(すいどうかん): ống nước 管理(かんり): sự quản lý/ giám sát/ điều khiển 保管(ほかん): sự bảo quản/ sự lưu kho 管(くだ): ống |
記 |
KÍ |
Kun: しる。す On: キ |
日記(にっき): nhật kí 記入(きにゅう): điền vào/ ghi vào sổ 記号(きごう): kí hiệu/ biểu tượng 下記(かき): sau đây, viết dưới đây 記者(きしゃ): kí giả, phóng viên 記事(きじ): kí sự, bài báo, phóng sự 記す(しるす): viết ra |
迷 |
MÊ |
Kun: まよ。う On: メイ |
迷惑(めいわく): sự phiền hà, sự quấy rầy 迷信(めいしん): sự mê tín 迷う(まよう): bị lạc đường/ lúng túng/ không hiểu 迷子(まいご): đứa bé bị lạc |
協 |
HIỆP |
Kun: On: キョウ |
協力(きょうりょく): hợp lực, chung sức 協定(きょうてい): hiệp định 協会(きょうかい): hiệp hội |
願 |
NGUYỆN |
Kun: ねが。う On: ガン |
願書(がんしょ): đơn, đơn xin (cho nguyện vọng gì đó) 願う(ねがう): ước/ muốn/ hi vọng |
平 |
BÌNH |
Kun: たい。ら、ひら On: ヘイ、ビョウ |
平成(へいせい): thời đại Heisei 平日(へいじつ): ngày thường, ngày trong tuần 平気(な)(へいき): bình yên 平等(びょうどう): yên tĩnh/ dửng dưng 平ら(な)(たいら): bằng phẳng/ bình ổn 平仮名(ひらがな): chữ Hiragana |
結 |
KẾT |
Kun: むす。ぶ On: ケツ |
結果(けっか): kết quả 結局(けっきょく): kết cục (thì) 結ぶ(むすぶ): buộc/ kết nối/ kết luận |
果 |
QUẢ |
Kun: は。たす On: カ |
効果(こうか): hiệu quả, hệ quả 果実(かじつ): hoa quả 果物(くだもの): hoa quả 果たす(はたす): hoàn thành |
封 |
PHONG |
Kun: On: フウ |
開封(かいふう): đã mở/ không niêm phong/ việc mở một bức thư 封書(ふうしょ): một phong thư dán kín 同封(どうふう): sự gửi kèm theo |
法 |
PHÁP |
Kun: On: ホウ |
方法(ほうほう): phương pháp, cách thức 文法(ぶんぽう): văn phạm, ngữ pháp 作法(さほう): lễ tiết, quy tắc ứng xử 法人(ほうじん): pháp nhân (đối tượng chịu trách nhiệm pháp lý) |
各 |
CÁC |
Kun: On: カク |
各~(かく~): mỗi ~ /mọi ~ 各自(かくじ): lần lượt/ mỗi người 各地(かくち): mọi nơi/ rất nhiều nơi |
位 |
VỊ |
Kun: くらい On: イ |
~各位(~かくい): các vị ~/ kính gửi các vị ~ 地位(ちい): địa vị ~位(~い): thứ ~ (dùng để xếp hạng) 位(くらい): khoảng, chừng, cỡ, độ |
異 |
DỊ |
Kun: こと On: イ |
異常(な)(いじょう): dị thường, bất thường 同音異義語(どうおんいぎご): từ đồng âm khác nghĩa 異変(いへん): dị biến, dị thường/ sự cố 異なる(ことなる): khác với (cái gì) |
移 |
DI |
Kun: うつ。る、いつ。す On: イ |
移転(いてん): di chuyển 移動(いどう): di động 移る(うつる): (ai, cái gì) di chuyển, rời chỗ, lây 移す(うつす): di chuyển, rời, lây (cái gì) |
務 |
VỤ |
Kun: つと。める On: ム |
事務(じむ): công việc, công vụ 事務所(じむしょ): văn phòng làm việc 任務(にんむ): nhiệm vụ, nghĩa vụ 務める(つとめる): làm việc, phục vụ |
更 |
CANH |
Kun: On: コウ |
変更(へんこう): sự biến đổi, sự cải biến, sự thay đổi 更新(こうしん): sự canh tân, sự làm mới 更衣室(こういしつ): phòng thay đồ |
越 |
VIỆT |
Kun: こ。す、こ。える On: |
引っ越す(引っ越す): chuyển nhà 乗り越す(のりこす): đi quá ga tàu cần đến お越しの際(おこしのさい): khi tới nơi |
郊 |
GIAO |
Kun: On: コウ |
郊外(こうがい): ngoại ô, ngoại thành 近郊(きんこう): vùng lân cận |
周 |
CHU |
Kun: まわ。り On: シュウ |
円周(えんしゅう): chu vi hình tròn 周り(まわり): vùng xung quanh, vùng lân cận |
畑 |
|
Kun: はたけ On: |
畑(はたけ): ruộng, nương, cánh đồng 花畑(はなばたけ): ruộng hoa, đồng hoa |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei ghé xem:
>>> (Tổng hợp) Kanji N2: Phân loại rác