Trang chủ / Thư viện / Học Kanji / Học Kanji N2 / (Tổng hợp) Kanji N2: Những Kanji thường xuất hiện trên Thông báo huấn luyện phòng chống thiên tai
Học Kanji N2

(Tổng hợp) Kanji N2: Những Kanji thường xuất hiện trên Thông báo huấn luyện phòng chống thiên tai

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu những kanji thường xuất hiện trên chỉ dẫn, thông báo trong bài hôm nay nha! Từ thông báo tin nhắn đến cho tới cảnh báo động đất, các thông báo dường như rất bình thường ấy thực tế lại giúp đỡ cho cuộc sống của chúng ta rất nhiều đấy. 

Thông báo huấn luyện phòng chống thiên tai

 

những kanji thường xuất hiện trên chỉ dẫn thông báo

 

 

NAN

Kun: かた。い、むずか。しい

On: ナン

非難(ひなん): sự trách móc, sự đổ lỗi

困難(な)(こんなん): khó, khó khăn

難しい(むずかしい): khó, khó khăn/ tinh vi

~し難い(~しかたい): khó để làm (việc gì)

 

HUẤN

Kun:  

On: クン

教訓(きょうくん): bài học

訓読み(くんよみ): cách đọc âm Hán trong tiếng Nhật

 

LUYỆN

Kun: 

On: レン

訓練(くんれん): huấn luyện

練習(れんしゅう): luyện tập

 

CHẤN

Kun: ふる。える

On: シン

地震(じしん): địa chấn, động đất

震える(ふるえる): rung động, rung lắc

 

GIA

Kun: くわ。える、くわ。わる 

On: カ

参加(さんか): sự tham gia, sự tham dự

加速(かそく): sự gia tốc, sự tăng tốc

加える(くわえる): thêm (cái gì) vào

加わる(くわわる): tham gia, tham dự, gia nhập

 

DUYÊN

Kun: の。びる、の。ばす

On: エン

延期(えんき): sự trì hoãn, sự hoãn

延長(えんちょう): sự kéo dài

延びる(のびる): (cái gì) bị kéo dài, bị nới rộng

延ばす(のばす): làm giãn ra, mở rộng ra/ trì hoãn (cái gì)

 

ĐOẠN

Kun: ことわ。る

On: ダン

断水(だんすい): sự cắt nước, sự ngừng cung cấp nước

断定(だんてい): sự định đoạt, sự kết luận

横断(おうだん): sự băng qua

断る(ことわる): cự tuyệt, từ chối

 

QUẢN

Kun: くだ

On: カン

水道管(すいどうかん): ống nước

管理(かんり): sự quản lý/ giám sát/ điều khiển

保管(ほかん): sự bảo quản/ sự lưu kho

管(くだ): ống

 

Kun: しる。す

On: キ

日記(にっき): nhật kí

記入(きにゅう): điền vào/ ghi vào sổ

記号(きごう): kí hiệu/ biểu tượng

下記(かき): sau đây, viết dưới đây

記者(きしゃ): kí giả, phóng viên

記事(きじ): kí sự, bài báo, phóng sự

記す(しるす): viết ra

 

Kun: まよ。う

On: メイ

迷惑(めいわく): sự phiền hà, sự quấy rầy

迷信(めいしん): sự mê tín

迷う(まよう): bị lạc đường/ lúng túng/ không hiểu

迷子(まいご): đứa bé bị lạc

 

HIỆP

Kun: 

On: キョウ

協力(きょうりょく): hợp lực, chung sức

協定(きょうてい): hiệp định

協会(きょうかい): hiệp hội

 

NGUYỆN

Kun: ねが。う

On: ガン

願書(がんしょ): đơn, đơn xin (cho nguyện vọng gì đó)

願う(ねがう): ước/ muốn/ hi vọng

 

BÌNH

Kun: たい。ら、ひら

On: ヘイ、ビョウ

平成(へいせい): thời đại Heisei

平日(へいじつ): ngày thường, ngày trong tuần

平気(な)(へいき): bình yên

平等(びょうどう): yên tĩnh/ dửng dưng

平ら(な)(たいら): bằng phẳng/ bình ổn

平仮名(ひらがな): chữ Hiragana

 

KẾT

Kun: むす。ぶ

On: ケツ

結果(けっか): kết quả

結局(けっきょく): kết cục (thì)

結ぶ(むすぶ): buộc/ kết nối/ kết luận

 

QUẢ

Kun: は。たす 

On: カ

効果(こうか): hiệu quả, hệ quả

果実(かじつ): hoa quả

果物(くだもの): hoa quả

果たす(はたす): hoàn thành

 

PHONG

Kun: 

On: フウ

開封(かいふう): đã mở/ không niêm phong/ việc mở một bức thư

封書(ふうしょ): một phong thư dán kín

同封(どうふう): sự gửi kèm theo

 

PHÁP

Kun: 

On: ホウ

方法(ほうほう): phương pháp, cách thức

文法(ぶんぽう): văn phạm, ngữ pháp

作法(さほう): lễ tiết, quy tắc ứng xử

法人(ほうじん): pháp nhân (đối tượng chịu trách nhiệm pháp lý)

 

CÁC

Kun: 

On: カク

各~(かく~): mỗi ~ /mọi ~

各自(かくじ): lần lượt/ mỗi người

各地(かくち): mọi nơi/ rất nhiều nơi

 

VỊ

Kun: くらい

On: イ

~各位(~かくい): các vị ~/ kính gửi các vị ~

地位(ちい): địa vị

~位(~い): thứ ~ (dùng để xếp hạng)

位(くらい): khoảng, chừng, cỡ, độ

 

DỊ

Kun: こと

On: イ

異常(な)(いじょう): dị thường, bất thường

同音異義語(どうおんいぎご): từ đồng âm khác nghĩa

異変(いへん): dị biến, dị thường/ sự cố

異なる(ことなる): khác với (cái gì)

 

DI

Kun: うつ。る、いつ。す

On: イ

移転(いてん): di chuyển

移動(いどう): di động

移る(うつる): (ai, cái gì) di chuyển, rời chỗ, lây

移す(うつす): di chuyển, rời, lây (cái gì)

 

VỤ

Kun: つと。める

On: ム

事務(じむ): công việc, công vụ

事務所(じむしょ): văn phòng làm việc

任務(にんむ): nhiệm vụ, nghĩa vụ

務める(つとめる): làm việc, phục vụ

 

CANH

Kun: 

On: コウ

変更(へんこう): sự biến đổi, sự cải biến, sự thay đổi

更新(こうしん): sự canh tân, sự làm mới

更衣室(こういしつ): phòng thay đồ

 

VIỆT

Kun: こ。す、こ。える 

On: 

引っ越す(引っ越す): chuyển nhà

乗り越す(のりこす): đi quá ga tàu cần đến

お越しの際(おこしのさい): khi tới nơi

 

GIAO

Kun: 

On: コウ

郊外(こうがい): ngoại ô, ngoại thành

近郊(きんこう): vùng lân cận

 

CHU

Kun: まわ。り

On: シュウ

円周(えんしゅう): chu vi hình tròn

周り(まわり): vùng xung quanh, vùng lân cận

 

 

Kun: はたけ

On: 

畑(はたけ): ruộng, nương, cánh đồng

花畑(はなばたけ): ruộng hoa, đồng hoa

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei ghé xem:

>>> (Tổng hợp) Kanji N2: Phân loại rác

>>> Khóa luyện thi N2

>>> Đề thi JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 40 đề thi thử JLPT N2

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị