Phiếu đáp án
次 |
THỨ |
Kun: つぎ On: ジ、シ |
一次試験(いちじしけん): bài thi đầu tiên 次(つぎ): tiếp theo 次第(しだい): dần dần, từ từ/ tình hình, hoàn cảnh |
章 |
CHƯƠNG |
Kun: On: ショウ |
文章(ぶんしょう): văn chương, đoạn văn 章(しょう): chương, hồi |
対 |
ĐỐI |
Kun: On: タイ、ツイ |
対する(たいする): đối lại, ngược lại/ đối với 反対(はんたい): phản đối/ mặt ngược lại ~対~(~たい~): (A) với/so với (B) 対照的(な)(たいしょうてき): có sự tương phản 対(つい): đôi/ cặp đôi |
最 |
TỐI |
Kun: もっと。も On: サイ |
最初(さいしょ): cái đầu tiên/ sự bắt đầu 最後(さいご): cái cuối cùng/ sự kết thúc 最近(さいきん): gần đây 最も(もっとも): ~ nhất, vô cùng, cực kì |
適 |
THÍCH |
Kun: On: テキ |
適当(な)(てきとう): (sự) thích hợp, tương thích 適切(な)(てきせつ): (sự) thích đáng, thích hợp 適する(てきする): thích hợp 適度(な)(てきど): vừa phải, chừng mực |
誤 |
NGỘ |
Kun: あやま。る On: ゴ |
誤解(ごかい): sự hiểu lầm, sự hiểu sai 誤り(あやまり): một sai lầm |
直 |
TRỰC |
Kun: なお。す、なお。る、ただ。ちに On: チョウ、ジキ |
直線(ちょくせん): trực tuyến, đường thẳng 正直(な)(しょうじき): thẳng thắn, chân thành, nghiêm túc 直す(なおす): sửa chữ (cái gì) 素直(な)(すなお): ngoan, nghe lời 直ちに(ただちに): ngay lập tức, tức thì |
例 |
LỆ |
Kun: たと。える On: レイ |
例(れい): mẫu, ví dụ 例外(れいがい): ngoại lệ 実例(じつれい): ví dụ thực tế 例えば(たとえば): ví dụ như là, ví dụ là 例える(たとえる): so sánh, ví von |
詞 |
TỪ |
Kun: On: シ |
名詞(めいし): danh từ 動詞(どうし): động từ 自動詞(じどうし): tự động từ (nội động từ) 他動詞(たどうし): tha động từ (ngoại động từ) |
形 |
HÌNH |
Kun: かたち On: ケイ、ジョウ |
形式(けいしき): hình thức 形容詞(けいようし): tính từ (hình dung từ) 図形(ずけい): đồ hình, đồ họa, hình dáng 人形(にんぎょう): búp bê, hình nhân 形(かたち): hình dáng, kiểu dáng |
助 |
TRỢ |
Kun: たす。かる、たす。ける On: ジョ |
救助(きゅうじょ): sự cứu trợ, sự trợ giúp 助詞(じょし): trợ từ 助手(じょしゅ): trợ thủ, trợ lí 助かる(たすかる): được cứu/ được giúp 助ける(たすける): giúp đỡ (ai đó) |
副 |
PHÓ |
Kun: On: フク |
副詞(ふくし): phó từ 副~(ふく~): phó ~ |
囲 |
VI |
Kun: かこ。む On: イ |
周囲(しゅうい): chu vi 囲む(かこむ): bao quanh, vây quanh (cái gì) |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu ngay:
>>> (Tổng hợp) Kanji N2: Những Kanji chủ đề về "tác phẩm văn học"