Thuốc men
刺 |
THỨ |
Kun: さ。す、さ。さる On: シ |
名刺(めいし): danh thiếp 刺激(しげき): kích thích 刺す(さす): đâm, chích 刺さる(ささる): bị đâm, bị châm |
肩 |
KIÊN |
Kun: かた On: |
肩(かた): vai 肩書き(かたがき): chức vị, danh hiệu |
腰 |
YÊU |
Kun: こし On: ヨウ |
腰痛(ようつう): bệnh đau lưng 腰(こし): eo, thắt lưng 腰掛ける(こしかける): ngồi xuống 腰掛け(こしかけ): cái ghế, chỗ ngồi |
節 |
TIẾT |
Kun: ふし On: セツ |
関節(かんせつ): khớp (đầu gối, khuỷu tay) 調節(ちょうせつ): sự điều tiết, điều chỉnh 節約(せつやく): sự tiết kiệm 節(ふし): đốt (cây), khớp |
神 |
THẦN |
Kun: かみ On: シン、ジン |
神話(しんわ): thần thoại 神道(しんとう): Thần đạo 神経(しんけい): thần kinh, khí phách 神社(じんじゃ): đền thần (thần xã) 神様(かみさま): thần thánh |
痛 |
THỐNG |
Kun: いた。い、いた。む On: ツウ |
頭痛(ずつ): (bệnh) đau đầu 苦痛(くつう): đau khổ, thống khổ 痛い(いたい): đau đớn, đau 痛む(いたむ): (cái gì) bị đau |
浴 |
DỤC |
Kun: あ。びる On: ヨク |
入浴(にゅうよく): việc đi tắm 浴室(よくしつ): phòng tắm 海水浴(かいすいよく): tắm biển 浴びる(あびる): tắm/ đổ nước lên người 浴衣(ゆかた): bộ yukata (kimono mùa hè) |
的 |
ĐÍCH |
Kun: On: テキ |
目的(もくてき): mục đích, mục tiêu 具体的(な)(ぐたいてき): cụ thể ~的(~てき): mang tính ~ (hậu tố đặt sau danh từ đề tạo thành tính từ) 的確(な)(てきかく): chính xác, xác thực |
汗 |
HÃN |
Kun: あせ On: |
汗(あせ): mồ hôi, sự đổ mồ hôi |
師 |
SƯ |
Kun: On: シ |
医師(いし): bác sĩ 教師(きょうし): giáo sư, giáo viên 技師(ぎし): kĩ sư |
談 |
ĐÀM |
Kun: On: ダン |
相談(そうだん): cuộc nói chuyện, bàn luận 会談(かいだん): cuộc hội đàm 冗談(じょうだん): chuyện đùa, trò đùa |
燥 |
TÁO |
Kun: On: ソウ |
乾燥(かんそう): sự khô cạn, sự khô cằn |
折 |
CHIẾT |
Kun: お。れる、お。る On: セツ |
骨折(こっせつ): sự gãy xương 折れる(おれる): (cái gì) bị gãy 折る(おる): làm gãy, gấp (cái gì) |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei review lại phần 1 nha:
>>> (Tổng hợp) Kanji N2: Những Kanji về đồ dùng gia đình (Phần 2)