Trang chủ / Thư viện / Học Kanji / Học Kanji N2 / (Tổng hợp) Kanji N2: Phân loại rác
Học Kanji N2

(Tổng hợp) Kanji N2: Phân loại rác

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Series N2 sẽ tiếp tục với chủ đề kanji N2 phân loại rác, một việc làm rất thiết thực để bảo vệ môi trường sống. Dù ban đầu mọi người có thể cảm thấy phiền phức, nhưng điều đó sẽ trở thành 1 thói quen tốt! Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu nhé!

ゴミの分別

Phân loại rác

 

kanji n2 phân loại rác

 

TẤT

Kun: かなら。ず

On: ヒツ

必要(な)(ひつよう): cần thiết

必死(ひっし): quyết tâm, sự quyết tâm

必ず(かならず): luôn luôn/ chắc chắn

 

ĐẠI

Kun: ふくろ 

On: 

袋(ふくろ): cái túi

手袋(てぶくろ): găng tay

レジ袋(レジぶくろ): túi nhựa (nhận tại quầy thu ngân)

足袋(たび): tất tabi (tất truyền thống của Nhật khi mặc kimono)

 

TÍCH

Kun: つ。もる、つ。む

On: セキ

ゴミ集積所(ゴミしゅうせきじょ): điểm thu thập rác, nơi tập trung đổ rác

面積(めんせき): diện tích

積もる(つもる): chất đống, chất

積む(つむ): chất, xếp

 

NHIÊN

Kun: も。える、も。やす

On: ネン

燃料(ねんりょう): nhiên liệu

可燃(かねん)・燃やせる(もやせる): đốt cháy được

不燃(ふねん): không cháy, chống cháy

 

CHI

Kun: えだ 

On: 

枝(えだ): cành cây

小枝(こえだ): cành nhỏ, cành con

 

DIỆP

Kun: は

On: ヨウ

紅葉(ようこう): lá mùa thu

紅葉(もみじ): hồng diệp, lá đỏ, lá cây phong

葉(は):  chiếc lá

落ち葉(おちば): lá rụng

言葉(ことば): từ ngữ, ngôn ngữ

 

MAI

Kun:  う。める、う。まる

On: 

埋める(うめる): chôn lấp, chôn cất

埋め立てる(うめたてる): lấp đầy, chôn lấp

埋まる(うまる): được chôn, bị chôn

 

CHẾ

Kun: 

On: セイ

製品(せいひん): chế phẩm, hàng hóa

~製(~せい): sản phẩm của ~ (địa phương nào đó)

 

DUNG

Kun: 

On: ヨウ

内容(ないよう): nội dung

容器(ようき): đồ đựng

美容(びよう): dung nhan, vẻ đẹp

 

KHÍ

Kun: うつわ

On: キ

食器(しょっき): đồ dùng nhà bếp

楽器(がっき): nhạc khí, nhạc cụ

受話器(じゅわき): ống nghe, ống điện thoại

器(うつわ): chậu, bát

 

TRANG

Kun: 

On: ソウ、ショウ

包装(ほうそう): bao bì, sự đóng gói

新装開店(しんそうかいてん): cửa hàng mới tân trang và khai trương

服装(ふくそう): trang phục/ phong cách ăn mặc

衣装(いしょう): y trang, quần áo

 

TẠP

Kun: 

On: ザツ

雑音(ざつおん): tạp âm, tiếng ồn

雑用(ざつよう): việc vặt, vụn vặt

雑な(ざつな): linh tinh

雑貨(ざっか): tạp hóa

 

CHÍ

Kun: 

On: シ

雑誌(ざっし): tạp chí

日誌(にっし): sổ nhật kí, sổ ghi nhớ

 

Kun: 

On: シ

資源(しげん): tài nguyên

資料(しりょう): tài liệu

資金(しきん): tiền vốn, vốn lưu động

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei ghé xem:

>>> (Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji thường thấy trên Thẻ tích điểm, phiếu mua hàng, biên lai giặt là

>>> Khóa luyện thi N2

>>> Đề thi JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 40 đề thi thử JLPT N2

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị