Trang chủ / Thư viện / Học Kanji / Học Kanji N3 / Tổng hợp Kanji N3 theo âm on: hàng K (phần 1)
Học Kanji N3

Tổng hợp Kanji N3 theo âm on: hàng K (phần 1)

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Có rất nhiều chữ Kanji N3 theo âm on hàng k, chính vì vậy nên chúng mình sẽ chia làm 2 bài với hàng này nhé.  Đây là phần 1 với  か và け, cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei bắt đầu thôi nào!

かけ

 

kanji n3 theo âm on hàng k

 

 

kanji n3 theo âm on hàng k

 

(tự) : tự động từ

(tha) : tha động từ

QUÁ

Kun: す。ぎる

On: カ

通過(つうか): sự đi qua, sự quá cảnh

過去(かこ): quá khứ

過ぎる(すぎる)(tự) : quá, đi qua

 

KHOA

Kun: 

On: カ

科学(かがく): khoa học

外科(げか): ngoại khoa

内科(ないか): nội khoa

教科書(きょうかしょ): sách giáo khoa

 

GIÁ

Kun: 

On: カ

価格(かかく): giá cả

定価(ていか): sự định giá/ giá ấn định

 

Kun: に

On: カ

入荷(にゅうか): nhập hàng

出荷(しゅっか): xuất hàng

荷物(にもつ): hành lý

手荷物(てにもつ): hành lý xách tay

 

KHÓA

Kun: 

On: カ

課長(かちょう): trưởng khoa, trưởng ban, người quản lý

第1課(だい1か): bài 1/ chương 1

 

QUẢ

Kun: 

On: カ

結果(けっか): kết quả

果物(くだもの): hoa quả, trái cây

 

HÓA

Kun: 

On: カ、ケ

文化(ぶんか): văn hóa

~化(~け): ~ hóa ( hậu tố chỉ một quá trình biến đồi vd: biến hóa - 変化)

化学(かがく): hóa học

化粧(けしょう): hóa trang, trang điểm

 

GIA

Kun: 

On: カ

参加(さんか): tham gia

増加(ぞうか): sự tăng thêm, sự gia tăng

加える(くわえる): thêm vào, làm tăng thêm

 

GIAI

Kun: 

On: カイ

~階(~かい): ~ tầng (đơn vị đếm tầng)

 

KHOÁI

Kun: 

On: カイ

快速(かいそく): tàu hỏa, tàu nhanh

 

GIẢI

Kun: 

On: カイ

理解(りかい): sự lí giải, sự giải thích

解答(かいとう): đáp án, câu trả lời

解説(かいせつ): sự giải thích

分解(ぶんかい): sự phân giải, sự tan rã

 

HỘI

Kun: 

On: カイ、エ

絵画(かいが): bức tranh, hội họa

絵(え): tranh, hình vẽ

絵本(えほん): sách tranh

 

CẢI

Kun: あらた。める

On: カイ

改正(かいせい): sự cải chính, xem xét lại, bổ sung

改札口(かいさつぐち): cửa soát vé

改める(あらためる): thay đổi, biến đổi, sửa đổi/ cải biến, cải cách/ kiểm tra

 

XÁC

Kun: たし。か、たし。かめる

On: カク

正確(せいかく)(な): sự chính xác

確かめる(たしかめる): xác nhận, làm cho rõ ràng

確か(たしか)(な): quả nhiên, hiển nhiên

 

CÁC

Kun: 

On: カク

各駅(かくえき): mỗi/các nhà ga

各国(かっこく): mỗi/các nước

各自(かくじ): mỗi người/ mỗi cá nhân

 

CÁC

Kun: 

On: カク

合格(ごうかく): thi đỗ, trúng tuyển

格安(かくやす): giá rẻ, giá thấp

 

GIÁC

Kun: かど

On: カク

角度(かくど): góc độ, quan điểm, lập trường

三角形(さんかくけい): hình tam giác

四角い(しかくい): hình tứ giác

角(かど): góc

 

QUAN

Kun: 

On: カン

関心(かんしん): quan tâm

関する(かんする): liên quan

 

PHIÊN

Kun: 

On: カン

観光(かんこう): sự thăm quan

観客(かんきゃく): khán giả, quan khách

 

HOÀN

Kun: 

On: カン

完了(かんりょう): kết thúc, hoàn thiện

完全(かんぜん)(な): hoàn toàn, đầy đủ

 

HOÁN

Kun: か。える

On: カン

交換(こうかん): sự trao đổi/ thay đổi/ luân phiên

乗り換え(のりかえ): việc đổi xe, chuyển tàu…

代金引換(だいきんびきかえ)・引き(だいびき): trả tiền sau khi nhận hàng

 

GIẢN

Kun: 

On: カン

簡単(かんたん)(な): đơn giản, dễ

 

CẢM

Kun: 

On: カン

感じる(かんじる): cảm nhận, cảm giác

感動(かんどう): sự cảm động, sự ấn tượng

 

CÁT

Kun: わ。る、わ。れる

On: カツ

割る(わる)(tha) : chia ra, cắt ra, giảm giá

割合(わりあい): tỉ lệ

割れる(われる)(tự) : bị vỡ, hỏng, nứt…

割引(わりびき): sự giảm giá

 

HOẠT

Kun: 

On: カツ

生活(せいかつ): cuộc sống, sự sinh hoạt

活動(かつどう): hoạt động

HỆ

Kun: かかり

On: ケイ

関係(かんけい): mối quan hệ, sự liên quan

係り(かかり): nhân viên phụ trách

 

KINH

Kun: 

On: ケイ

経験(けいけん): kinh nghiệm

経営(けいえい): kinh doanh, vận hàng, quản lý

 

HÌNH

Kun: かたち

On: ケイ、ギョウ

形式(けいしき): hình thức, bề ngoài, bể nổi

図形(ずけい): hình học/ hình minh họa, vật tượng trưng

整形外科(せいけいげか): khoa chỉnh hình

人形(にんぎょう): hình nhân, búp bê

形(かたち): hình dáng, dáng vẻ

 

CẢNH

Kun: 

On: ケイ

警察(けいさつ): cảnh sát

 

HIỂM

Kun: 

On: ケン

危険(きけん)(な): nguy hiểm

 

KHOÁN

Kun: 

On: ケン

駐車券(ちゅうしゃけん): vé đỗ xe

乗車券(じょうしゃけん): vé đi xe

回数券(かいすうけん): tập vé, sổ vé theo lượt

 

KIỆN

Kun: 

On: ケン

件名(けんめい): đề tài, tiêu đề

事件(じけん): sự kiện

用件(ようけん): sự việc, sự kiện quan trọng

 

HUYẾT

Kun: ち

On: ケツ

出血(しゅっけつ): sự xuất huyết

血(ち): máu

 

QUYẾT

Kun: き。める、き。まる

On: ケツ

決して(けっして): tuyệt đối, không bao giờ, dù thế nào đi nữa

決定(けってい): sự quyết định

決める(きめる)(tha) : ấn định, quyết định

決まる(きまる)(tự) : quyết, quyết định

 

KẾT

Kun: むす。ぶ

On: ケツ

結構(けっこう)(な): khá, tốt, đủ (no)

結局(けっきょく): kết cục, rốt cục thì…

結ぶ(むすぶ): cột, buộc, kết nối

 

KHIẾM

Kun: か。ける

On: ケツ

欠点(けってん): khuyết điểm

欠席(けっせき): sự vắng mặt

欠ける(かける): rời ra, lìa ra/ khuyết, trống

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei ôn lại các kanji khác nữa nhé: 

>>> Tổng hợp Kanji N3 theo âm on: hàng B

>>> Khóa học N3 Online

>>> Đề thi JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 17 cách thể hiện sự lo lắng trong tiếng Nhật

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị