Trang chủ / Thư viện / Học Kanji / Học Kanji N3 / Tổng hợp Kanji N3 theo âm on: hàng T
Học Kanji N3

Tổng hợp Kanji N3 theo âm on: hàng T

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Bài cuối cùng trong serie Tổng hợp Kanji N3 theo âm on: Hàng T cũng đã lên sóng rồi đây! Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei ôn tập lại nhiều lần và đừng để kanji nào "lọt lưới" nhé! 

Hàng T

 

Tổng hợp Kanji N3 theo âm on: hàng T

 

 

 

(tự) : tự động từ

(tha) : tha động từ

THA

Kun: ほか

On: タ

他の(ほかの): cái khác, những cái khác

その他(そのた): ngoài ra

ĐẠI

Kun: ふくろ

On: タイ

袋(ふくろ): túi, bao, bị

紙袋(かみぶくろ): túi giấy

ごみ袋(ごみぶくろ): túi rác

手袋(てぶくろ): găng tay

足袋(たび): tất truyền thống Nhật Bản

ĐỚI

Kun: おび

On: タイ

携帯電話(けいたいでんわ): điện thoại di động

時間帯(じかんたい): khung giờ, múi giờ

帯(おび): thắt lưng truyền thống Nhật Bản

ĐỐI

Kun: 

On: タイ

1対2(1たい2): (tỉ số) 1 so với 2

反対(はんたい): sự phản đối

THẾ

Kun: か。える

On: タイ

取り替える(とりかえる): đổi lại, thay thế

両替(りょうがえ): việc đổi tiền

着替える(きがえる): thay quần áo

 

TRẠCH

Kun: 

On: タク

自宅(じたく): nhà riêng

お宅(おたく): ngôi nhà, nhà ở

宅配(たくはい): dịch vụ giao hàng tận nhà

 

ĐƠN

Kun: 

On: タン

単語(たんご): đơn từ, từ vựng

単位(たんい): đơn vị

 

ĐẠT

Kun: 

On: タツ

上達(じょうたつ): sự tiến tới, sự tiến bộ

速達(そくたつ): chuyển phát nhanh

友達(ともだち): bạn bè

ĐỊNH

Kun: 

On: テイ

定休日(ていきゅうび): ngày nghỉ định kì

安定(あんてい): sự an định, yên ổn, sự bình ổn giá

指定(してい): sự chỉ định

指定席(していせき): ghế chỉ định, ghế đặt trước, ghế có số sẵn

ĐÌNH

Kun: 

On: テイ

停車(ていしゃ): sự dừng xe

バス停(バスてい): điểm dừng xe bus

THÍCH

Kun: 

On: テキ

適当(てきとう)(な): (sự) tương thích, sự phù hợp

快適(かいてき)(な): (sự) dễ chịu, khoan khoái, thoải mái

ĐÍCH

Kun: 

On: テキ

否定的(ひていてき)(な): tính phủ định

目的(もくてき): mục đích

国際的(こくさいてき)(な): tính quốc tế

個人的(こじんてき)(な): tính cá nhân

ĐIỂM

Kun: 

On: テン

交差点(こうさてん): ngã tư, giao lộ

点数(てんすう): điểm số

~点(~てん): ~ điểm

THIẾT

Kun: 

On: テツ

地下鉄(ちかてつ): tàu điện ngầm

鉄道(てつどう): đường ray, đường sắt

鉄(てつ): thép

ĐỘ

Kun: わた。る、わた。す

On: ト

渡る(わたる)(tự) : băng qua, đi qua

渡す(わたす)(tha) : băng qua, đi qua

ĐẢO

Kun: しま

On: トウ

―島(―とう): Đảo ___ (tên đảo)

島(しま): hòn đảo

ĐƯƠNG

Kun: あ。たる

On: トウ

本当(ほんとう): sự thật, thật

当―(とう―): ____ này (điều này)

当たる(あたる)(tự) : đúng, tương thích

当たり前(あたりまえ): việc đương nhiên, bình thường, tự nhiên

ĐỐNG

Kun: こお。る

On: トウ

冷凍庫(れいとうこ): máy làm lạnh

凍る(こおる)(tự) : đóng băng, đặc

THANG

Kun: ゆ

On: トウ

お湯(おゆ): nước nóng

ĐẦU

Kun: な。げる

On: トウ

投手(とうしゅ): cầu thủ giao bóng

投げる(なげる)(tha) : ném, văng, vứt

ĐĂNG

Kun: のぼ。る

On: トウ、ト

登録(とうろく): sự đăng kí

登山(とざん): việc leo núi

登る(のぼる): leo (núi/ cây)

TRỊ

Kun: ね

On: チ

値段(ねだん): giá cả, giá thành

値上げ(ねあげ): sự tăng giá

値下げ(ねさげ): sự giảm giá

TRÌ

Kun: おそ。い、おく。れる

On: チ

遅刻(ちこく): sự muộn

遅い(おそい): muộn, trễ

遅れる(おくれる)(tự) : chậm, muộn

TRỰC

Kun: なお。る、なお。す

On: チョク

直線(ちょくせん): đường thẳng

直接(ちょくせつ): trực tiếp

直る(なおる)(tự) : được sửa, được chữa

直す(なおす)(tha) : sửa, chữa

調

ĐIỀU

Kun: しら。べる

On: チョウ

調子(ちょうし): tình trạng sức khỏe

強調(きょうちょう): sự nhấn mạnh

調べる(しらべる): tìm kiếm, điều tra

TRÚ

Kun: 

On: チュウ

駐車(ちゅうしゃ): sự gửi xe

駐車場(ちゅうしゃじょう): bãi gửi xe

THỐNG

Kun: いた。い

On: ツウ

頭痛(ずつう): bệnh đau đầu

腹痛(ふくつう): sự đau bụng, bị đau bụng

痛い(いたい): đau đớn

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học các bài khác nữa nha!!

>>>Tổng hợp Kanji N3 theo âm on: hàng Y

>>> Khóa học N3 Online

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 17 cách thể hiện sự lo lắng trong tiếng Nhật

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị