Hàng Y
(tự) : tự động từ |
(tha) : tha động từ |
ヤ -
約 |
ƯỚC |
Kun: On: ヤク |
予約(よやく): đặt trước (phòng, bàn) 約~(やく): khoảng ~ |
役 |
DỊCH |
Kun: On: ヤク |
市役所(しやくしょ): tòa thị chính, văn phòng hành chính 役に立つ(やくにたつ): có ích, có tác dụng 役員(やくいん): công chức, cán bộ |
ヨ -
予 |
DỰ |
Kun: On: ヨ |
予定(よてい): sự dự định 予習(よしゅう): việc chuẩn bị bài mới |
預 |
DỰ |
Kun: あず。ける On: ヨ |
預金(よきん): tiền tiết kiệm, tiền gửi trong ngân hàng 預ける(あずける): (tha) giao trách nhiệm, ki thác cho |
欲 |
DỤC |
Kun: ほ。しい On: ヨク |
食欲(しょくよく): sự thèm ăn, cảm giác ngon miệng 意欲(いよく): ý muốn, sự mong muốn 欲しい(ほしい): muốn, thích (có được) |
様 |
DẠNG |
Kun: さま On: ヨウ |
様子(ようす): hình dạng, dáng vẻ, tình trạng ―様(―さま): Ngài ~ |
要 |
YẾU |
Kun: い。る On: ヨウ |
必要(ひつよう)(な): (sự) thiết yếu, cần thiết 要る(いる): cần thiết 重要(じゅうよう)(な): quan trọng |
容 |
DUNG |
Kun: On: ヨウ |
美容院(びよういん): nhân viên làm đẹp 内容(ないよう): nội dung |
葉 |
DIỆP |
Kun: は On: ヨウ |
紅葉(こうよう・もみじ): hồng diệp, lá đó 葉(は): chiếc lá 言葉(ことば): ngôn từ, từ ngữ |
ユ
油 |
DU |
Kun: あぶら On: ユ |
醤油(しょうゆ): xì dầu, nước tương 石油(せきゆ): dầu mỏ 灯油(とうゆ): dầu hỏa, dầu lửa 油(あぶら): dầu |
輸 |
THÂU |
Kun: On: ユ |
輸出(ゆしゅつ): sự xuất khẩu 輸入(ゆにゅう): sự nhập khẩu 輸送(ゆそう): sự chuyên chở, vận chuyển |
由 |
DO |
Kun: On: ユウ |
自由(じゆう)(な): (sự) tự do 自由席(じゆうせき): chỗ ngồi tự do 理由(りゆう): lý do |
優 |
ƯU |
Kun: やさ。しい On: ユウ |
優先席(ゆうせんせき): ghế ưu tiên 女優(じょゆう): nữ diễn viên 優しい(やさしい): nhân từ, dịu dàng, hiền lành |
遊 |
DU |
Kun: あそ。ぶ On: ユウ |
遊園地(ゆうえんち): khu vui chơi giải trí 遊ぶ(あそぶ): chơi |
郵 |
BƯU |
Kun: On: ユウ |
郵便(ゆうびん): bưu tín 郵便局(ゆうびんきょく): bưu điện |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học các bài khác nữa nha!!
>>>Tổng hợp Kanji N3 theo âm on: hàng Z