Hôm nay, Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ giúp các bạn Tổng hợp Ngữ pháp N2 – phần 1, dựa theo giáo trình 『新完全マスター文法 日本語能力試験N2』.
Hi vọng bài viết này sẽ giúp ích cho các bạn khi ôn luyện sau khi hoàn thành quá trình học tập.
Học ngữ pháp tiếng Nhật N2
>>> Tổng hợp Từ vựng đã thi trong N2 (phần 1)
>>> Học tiếng Nhật giao tiếp: chủ đề An ủi, động viên
1
|
~際(に) | Khi (dung trong thông báo) |
2
|
~に際して・にあたって | Nhân dịp (trường hợp cụ thể, diễn ra một lần) |
3
|
~たとたん(に) | Ngay lập tức |
4
|
~(か)と思うと・~(か)と思ったら | Vừa mới___thì |
5
|
~か~ないかうちに | Vừa mới___thì |
6
|
~最中だ | Giữa lúc__ |
7
|
~うちに | ・Trong lúc
・Tranh thủ |
8
|
~ばかりだ・~一方だ | Xu hướng biến đổi |
9
|
~(よ)うとしている | Sắp sửa, định |
10
|
~つつある | Xu hướng đang biến đổi |
11
|
~つつ | Vừa làm cái này vừa làm cái kia |
12
|
~てはじめて | Chỉ sau khi__mới |
13
|
~上(で) | Sau khi làm 1 việc mang tính chuẩn bị ___thì |
14
|
~次第 | Sau khi |
15
|
~て以来・~てこのかた | Sau khi__một trạng thái mãi diễn ra |
16
|
~てからでないと・~てからでなければ | Nếu không làm một việc mang tính chuẩn bị__ thì không thể |
17
|
~をはじめ(として) | Đưa ra ví dụ tiêu biểu của tập hợp |
18
|
~からして | Đưa ra ví dụ nhỏ để thấy toàn thể |
19
|
~にわたって | Trong phạm vi |
20
|
~を通じて・~をとおして | Thông qua, trong suốt khoảng |
21
|
~限り | Giới hạn trong toàn bộ phạm vi |
22
|
~だけ | Đến mốc giới hạn của phạm vi |
23
|
~に限り | Ngoại lệ, chỉ dành cho |
24
|
~限り(は) | Chừng nào, khi nào còn__ |
25
|
~限りでは | Trong phạm vi thông tin được biết |
26
|
~に限って | ・Việc khác với ngày thường
・Không may vào đúng lúc ・Nói phán đoán, tin tưởng tốt |
27
|
~に限らず | Không giới hạn phạm vi (còn phạm vi lớn hơn) |
28
|
~のみならず | Không giới hạn chủng loại (còn thứ khác) |
29
|
~ばかりか | Không chỉ, mà còn hơn thế về mức độ |
30
|
~はもとより | Thứ này thì đương nhiên__ thứ khác cũng vậy |
31
|
~上(に) | Thêm vào đó |
32
|
~に関して | Liên quan đến___ |
33
|
~をめぐって | Tranh luận, đấu tranh xoay quanh |
34
|
~にかけては | Giỏi nhất về phương diện nào |
35
|
~に対して | ・Thái độ đối với người khác, quan điểm khác
・Đối lập |
36
|
~にこたえて | Đáp lại nguyện vọng, mong muốn |
37
|
~をもとに(して) | Dựa trên cái làm gốc để tạo cái mới |
38
|
~に基づいて | Dựa trên những tiêu chuẩn đã được đặt ra |
39
|
~に沿って | Tuân theo, dọc theo |
40
|
~のもとで・~のもとに | Dưới sự ảnh hưởng, dưới sự bảo vệ của |
41
|
~向けだ | Hướng tới đối tượng |
42
|
~につれて・~にしたがって | Ảnh hưởng kéo theo theo đổi (thay đổi rõ về 1 chiều hướng) |
43
|
~にともなって・~とともに | Ảnh hưởng kéo theo thay đổi (thay đổi chung, không có chiều hướng) |
44
|
~次第だ | Phụ thuộc vào___để quyết định |
45
|
~に応じて | Ứng với, phù hợp với |
46
|
~につけて | Mỗi lần làm gì thì có cảm giác___ |
47
|
~やら~やら | Đưa ra ví dụ, có nhiều cái khác nữa |
48
|
~というか~というか | Nói cách này hay cách khác cũng được |
49
|
~にしても~にしても・~にしろ~にしろ・~にせよ~にせよ | Dù cái này hay cái kia cũng vậy |
50
|
~といった | Đưa ra vài ví dụ cụ thể |
51
|
~を問わず | Không yêu cầu về___ |
52
|
~にかかわりなく・~にかかわらず | Không liên quan đến___ |
53
|
~もかまわず | Không ngại, không màng đến___ |
54
|
~はともかく(として) | Bỏ qua việc này, nói việc kia trước do chủ quan người nói |
55
|
~はさておき | Tạm gác việc này, nói việc kia trước vì nó quan trọng hơn |
56
|
~わけがない | Tuyệt đối không thể có chuyện |
57
|
~どころではない・~どころか | Không chỉ là, thực tế còn khác xa hơn thế |
58
|
~ものか | Tuyệt đối không |
59
|
~わけではない・~というわけではない | Không hẳn là |
60
|
~というものではない・~というものでもない | Không phải cứ đáp ứng được điều kiện là được |
61
|
~とは | Định nghĩa |
62
|
~といえば | ・Nhân tiện nhắc đến
・Nói ___ thì đúng là ___thật, nhưng___ |
63
|
~というと・~といえば・といったら | Nhắc đến ___ thì nghĩ tới ngay |
64
|
~(のこと)となると | Cứ động đến chủ đề ___ là thái độ thay đổi khác lạ |
65
|
~といったら | Nhấn mạnh mức độ khác thường khi nhắc đến___ |
Tiếp tục phần 2 cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé! >>> Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật N2 (phần 2)
Bạn đã sẵn sàng cho kỳ thi JLPT N2 chưa nào?? Kosei sẽ giúp bạn mài giũa kỹ năng của mình!! >>> Khóa luyện thi N2