Trang chủ / Thư viện / Học từ vựng tiếng Nhật / Tổng hợp những từ vựng đáng chú ý trong đề thi chính thức JLPT N2 kỳ tháng 7/2019
Học từ vựng tiếng Nhật

Tổng hợp những từ vựng đáng chú ý trong đề thi chính thức JLPT N2 kỳ tháng 7/2019

Thứ Năm, 04 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Hôm nay các bạn cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei xem lại những từ vựng đáng chú ý trong đề thi chính thức JLPT N2 kỳ tháng 7/2019 nhé! Dù đúng dù sai thì con đường học tập vẫn luôn không có hồi kết đúng không nào!! 

Tổng hợp những từ vựng đáng chú ý trong đề thi chính thức JLPT N2 kỳ tháng 7/2019

 

từ vựng đáng chú ý trong đề thi chính thức JLPT N2 kỳ tháng 7/2019

 

Kiểm tra cách đọc Kanji

憎む(にくむ)

憎 – Tăng

Căm ghét

偶然(ぐうぜん)

偶 – Ngẫu

然 – Nhiên

Tình cờ, ngẫu nhiên

刺激(しげき)

刺 – Thích

激 – Kích

Kích thích

恥(はじ)

恥(はじ)

Sự xấu hổ

圧倒的(あっとうてき)

圧 – Áp

倒 – Đảo

的 – Đích

Mang tính áp đảo, lấn át

Chọn kanji đúng với cách đọc

趣味(しゅみ)

趣 – Thú

味 – Vị

Sở thích

濃い(こい)

濃 – Nồng

Đậm, nồng

混じる(まじる)

混 – Hỗn

Trộn lẫn

損(そん)

損 – Tổn

Lỗ, đền bù, bị thiệt

演技(えんぎ)

演 – Diễn

技 – Kịch

Diễn kịch, biểu diễn

Chọn từ thích hợp

悪影響(あくえいきょう)

悪 – Ác

影 – Ảnh

響 – Hưởng

Ảnh hưởng xấu, tác động xấu

際に

際 – Tế

Nhân dịp, vào lúc

Phân biệt, chọn từ thích hợp

1/

ショック

Shock

Cú sốc

プレーシャー

Pressure

Áp lực

ダメージ

Damage

Thiệt hại

コンプレックス

Complex

Sự phức tạp

2/

不安定(ふあんてい)

不 – Bất

安 – An

定 – Định

Không ổn định, không vững

不都合(ふつごう)

都 – Đô

合 – Hợp

Sự bất tiện, không thích hợp

3/

 

 

地味な

地 – Địa

味 – Vị

Giản dị, đơn giảm

かすかな

 

Nhỏ bé, mờ nhạt

あいまいな

 

Không rõ ràng, mơ hồ

鈍感な(どんかんな)

鈍 – Độn

感 – Cảm

Đần độn, ngu xuẩn, thiếu nhạy cảm

4/

散る(ちる)

散 – Tán

Rơi rụng, phân tán

かれる

 

Khô héo, khô cạn

おとろえる

 

Suy yếu

5/

納得(なっとく)

納 – Nạp

得 – Đắc

Sự lĩnh hội, nắm bắt

油断(ゆだん)

油 – Du

断 – Đoạn

Sự sơ ý, sơ suất

失望(しつぼう)

失 – Thất

望 – Vọng

Sự thất vọng

覚悟(かくご)

覚 – Giác

悟 – Ngộ

Sự giác ngộ

6/

分別(ぶんべつ)

分 – Phân

別 – Biệt

Sự phân biệt/ sự khôn ngoan, hiểu biết

区別(くべつ)

区 – Khu

Sự phân biệt

区分(くぶん)

 

Sự phân khu, sự phân chia

分担(ぶんたん)

担 – Đảm

Sự gánh vác, đảm nhiệm

7/

 

 

ふさわしい

 

Phù hợp, thích hợp, tương ứng

等しい(ひとしい)

等 – Đẳng

Bằng nhau, tương đương

ありがちな

 

Thường xuyên, hay xảy ra

当たり前(あたりまえ)

当 – Đương

前 – Tiên

Đương nhiên, lẽ dĩ nhiên

Chọn từ đồng nghĩa

1/

物騒(ぶっそう)になってきた

物 – Vật

騒 – Tao

Trở nên nguy hiểm, nguy cấp, không an toàn

きれいじゃなくなってきた

 

Trở nên không sạch sẽ, không gọn gàng

うるさくなってきた

 

Trở nên phiền phức

安全(あんぜん)じゃなくなってきた

安 – An

全 – Toàn

Trở nên không an toàn

きびしくなってきた

 

Trở nên nghiêm khắc, khó khăn

2/

落ち込む(おちこむ)

落 – Lạc

込 – Xước

Buồn bã, suy sụp

緊張する(きんちょうする)

緊 – Khẩn

張 – Trương

Lo lắng, bồn chồn

びっくりする

 

Ngạc nhiên

がっかりする

 

Thất vọng, chán chường

心配する(しんぱいする)

心 – Tâm

配 – Phối

Lo lắng (về ai đó, việc gì đó)

3/

精いっぽい(せいっぽい)

精 – Tinh

Hăng hái, nhiệt tình

せっかく

せっかく

Ra sức, nỗ lực

一生懸命(いっしょうけんめい)

一 – Nhất

生 – Sinh

懸 – Huyền

命 – Mệnh

Nỗ lực, cố gắng hết mình

いろいろ

 

Rất nhiều, nhiều

何回も(なんかいも)

何 – Hà

回 – Hồi

Lần nào cũng, luôn luôn

4/

同情する(どうじょうする)

同 – Đồng

情 – Trạng

Đồng tình, đồng cảm

しかたがないと思った

Cảm thấy không còn cách nào khác, đành vậy

うらやましいと思った

Cảm thấy ghen tị

なつかしいと思った

Cảm thấy hoài niệm, luyến tiếc

かわいそうだと思った

Cảm thấy đáng thương

5/

定める(さだめる)

定 – Định

Quyết định, xác định

決める(きめる)

決 – Quyết

Quyết định

伝える(つたえる)

伝 – Truyền

Chuyển lời

調べる(しらべる)

調 – Điều

Tìm hiểu, điều tra

合わせる(あわせる)

合 – Hợp

Ráp lại

Chọn cách dùng đúng

廃止(はいし)

廃 – Phế

止 – Chỉ

Sự bãi bỏ, sự đình chỉ

初歩(しょほ)

初 – Sơ

歩 – Bộ

Sơ bộ, sơ cấp

だらしない

 

Bừa bộn, lôi thôi

即座に(そくざに)

即 – Tức

座 – Tọa

Ngay lập tức

尽きる(つきる)

尽 – Tận

Kết thúc, kiệt sức

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học các bài khác nữa nha!!

>>> Tổng hợp ngữ pháp trong đề thi chính thức N2 kỳ tháng 7/2019

>>> Khóa luyện thi N2

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 17 cách thể hiện sự lo lắng trong tiếng Nhật

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị