Tổng hợp các từ láy trong tiếng Nhật N2 hay thi
STT |
Từ láy tiếng Nhật N2 |
Hiragana |
Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|---|
1 |
びっしり |
bisshiri |
đầy ắp |
2 |
ぎっしり |
gisshiri |
chật ních |
3 |
くっきり |
kukkiri |
rõ ràng, rành mạch |
4 |
どっさり |
dossari |
rất nhiều |
5 |
びっしょり |
bisshori |
ướt sũng |
6 |
ぽかぽか |
pokapoka |
ấm áp |
7 |
ひんやり |
hinyari |
mát mẻ |
8 |
しっとり |
shittori |
nhẹ nhàng, êm ái |
9 |
じめじめ |
jimejime |
ẩm ướt |
10 |
ずっしり |
zusshiri |
sâu sắc, nặng nề |
11 |
ひっそり |
hissori |
tĩnh mịch |
12 |
ぐちゃぐちゃ |
guchagucha |
bừa bộn, lộn xộn |
13 |
めちゃくちゃ |
mechakucha |
xáo trộn, xe nát |
14 |
すれすれ |
suresure |
sát nút |
15 |
ほやほや |
hoyahoya |
tươi mới |
16 |
ぼろぼろ |
boroboro |
te tua |
17 |
さっさと |
sassato |
nhanh chóng |
18 |
せっせと |
sesseto |
cần mẫn |
19 |
てきぱき |
tekipaki |
tháo vát |
20 |
こつこつ |
kotsukotsu |
chăm chỉ, lọc cọc |
21 |
じっくり |
jikkuri |
kỹ lưỡng, thong thả |
22 |
のろのろ |
noronoro |
chậm chạp |
23 |
しみじみ |
shimijimi |
sâu sắc |
24 |
つくづく |
tsukuzuku |
tỉ mỉ |
25 |
ざっと |
zatto |
đại khái, qua loa |
26 |
ずばり |
zubari |
nói toẹt ra |
27 |
すんなり |
sunnari |
suôn sẻ, mạch lạc |
28 |
おっとり |
ottori |
điềm tĩnh |
29 |
のんびり |
nonbiri |
thong thả |
30 |
のびのび |
nobinobi |
thong thả |
31 |
いきいき |
ikiiki |
sống động |
32 |
きびきび |
kibikibi |
mãnh liệt, nhanh nhẹn |
33 |
いらいら |
iraira |
sốt ruột |
34 |
むかむか |
mukamuka |
tức tối |
35 |
きっぱり |
kippari |
dứt khoát, thẳng thừng |
36 |
はきはき |
hakihaki |
rõ ràng |
37 |
おどおど |
odoodo |
ngại ngần, lúng túng |
38 |
そわそわ |
sowasowa |
hoang mang |
39 |
くよくよ |
kuyokuyo |
bồn chồn |
40 |
にやにや |
niyaniya |
nhăn nhở |
41 |
ひやひや |
hiyahiya |
lạnh sống lưng |
42 |
ぼんやり |
bonyari |
vô tâm |
43 |
ぐったり |
guttari |
mệt mỏi, vất vả |
44 |
くたくた |
kutakuta |
mềm, phờ phạc |
45 |
へとへと |
hetoheto |
phờ phạc, thở tới mang tai |
Khám phá các bài viết liên quan khác cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé!
>>> Tổng hợp 87 từ láy tiếng Nhật thường dùng ĐẦY ĐỦ nhất
>>> Những lưu ý trong bài thi JLPT ngữ pháp tiếng Nhật N2.