Trung tâm tiếng Nhật KOSEI - Địa chỉ học và đào tạo luyện thi JLPT uy tín tại Việt Nam

Tổng hợp Từ vựng đã thi trong kỳ thi JLPT N3

Các bạn ôn thi N3 đến đâu rồi?  Chỉ còn hơn 1 tháng nữa là chúng ta sẽ bước vào kỳ thi JLPT, hôm nay, các bạn hãy cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng từ Tổng hợp các từ vựng đã thi trong JLPT N3 nhé!

Tổng hợp Từ vựng đã thi trong kỳ thi JLPT N3

Tổng hợp Từ vựng đã thi trong kỳ thi JLPT N3

  •  Từ vựng đã thi trong kỳ thi JLPT N3 Năm 2012:

  1. 流(なが)れ: dòng chảy, quá trình, tiến trình

  2. 急(いそ)ぎ: khẩn cấp, vội vàng

  3. 動(うご)き: chuyển động, hoạt động

  4. ストップ: dừng lại

  5. セット: thiết lập

  6. スタート: sự bắt đầu, khởi động

  7. 意志(いし): ý chí

  8. 期待(きたい): kì vọng

  9. 努力(どりょく): nỗ lực

  10. 付(つ)き合(あ)う: kết hợp, hẹn hò

  11. 待(ま)ち合(あ)わせる: gặp nhau tại điểm hẹn trước

  12. 別(わか)れる: chia tay, phân chia

  13. 立(た)つ: đứng

  14. 起(お)きる: thức dậy

  15. 始(はじ)まる: bắt đầu, khởi đầu

  16. 参加(さんか): tham gia

  17. 指導(しどう): chỉ đạo

  18. 応援(おうえん): cổ vũ, ủng hộ, khích lệ

  19. 競争(きょうそう): cạnh tranh

  20. 移(うつ)る: di chuyển, chuyển sang

  21. のぼす: đề xuất, cho lên

  22. やり直(なお)す: làm lại

  23. 取(と)り替(か)える: đổi lại, trao đổi

  24. 握(ふ)る: vẫy (tay)

  25. 触(さわ)る: sờ, chạm vào

  26. ケース: thùng, hộp

  27. カバー: trang bìa, vỏ bọc

  28. ラップ: nhạc rap, việc bao gói, túi nhựa để gói

  • Năm 2013

  1. ふらふら: hoa mắt, chóng mặt, loạng choạng

  2. ぺこぺこ: đói meo

  3. お腹(なか)が空(す)いた: đói bụng

  4. 喉(のど)が渇(かわ)く: khát khô cổ

  5. 運休(うんきゅう): tạm nghỉ, ngừng hoạt động

  6. 集中(しゅうちゅう): tập trung

  7. 故障(こしょう): hỏng, sự cố

  8. 渋滞(じゅうたい): tắc đường

  9. まずしい: nghèo, túng quẫn

  10. おかしい: lạ, lố bịch

  11. きびしい: nghiêm khắc, khắt khe

  12. しつこい: đậm, nồng, lằng nhằng, lèo nhèo, phiền toái

  13. 移動(いどう): di động, di chuyển

  14. 変化(へんか): sự thay đổi

  15. 入力(にゅうりょく): đưa vào, nhập liệu

  16. 交換(こうかん): trao đổi

  17. リサイクル: tái chế

  18. チェンジ: thay đổi, trao đổi

  19. 宣伝(せんでん): tuyên truyền

  20. うそ: lời nói dối

  21. うわさ: lời đồn

  22. じゅうぶん: đầy đủ, thoả mãn

  23. おもに: chủ yếu, chính

  24. 不安(ふあん): bất an

  25. 無理(むり): quá sức, vô lý

  26. 退屈(たいくつ): mệt mỏi, chán chường, buồn tẻ

  27. 苦手(にがて): yếu, kém

  28. ずいぶん: khá là, tương đối

  29. きっと: chắc chắn

  30. 結(むす)ぶ: kết, nối, buộc

  31. 編(あ)む: đan (len)

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei luyện thêm Ngữ pháp N3 nha!! 

>>> Luyện thi JLPT N3: Tổng hợp mẫu ngữ pháp tiếng Nhật về Khả năng – Khó dễ

>>> Khóa luyện thi JLPT N3

>>> Tổng hợp Hán tự đã thi trong kỳ thi JLPT N3 (Phần 1) 

TIN LIÊN QUAN
https://kosei.vn/124-tu-vung-vay-muon-trong-tieng-nhat-tu-tieng-phap-chi-tiet-nhat-n2705.html
Cùng Kosei bỏ túi ngay từ vựng vay mượn trong tiếng Nhật từ tiếng Pháp...
https://kosei.vn/10-tu-moi-tieng-nhat-2020-nhat-dinh-phai-biet-n2635.html
10 từ mới tiếng Nhật 2020 và cực kì đáng nhớ!  Cùng Trung tâm tiếng Nhật...
https://kosei.vn/10-tu-ngu-luu-hanh-cua-nam-2019-n2633.html
10 từ ngữ lưu hành năm 2019 bạn có thể thấy tràn lan khắp nơi và có thể sẽ...
https://kosei.vn/8-quan-dung-ngu-tieng-nhat-hang-na-pho-bien-nhat-ban-phai-biet-n2596.html
Tiếp tục serie về các quán dụng ngữ tiếng Nhật phổ biến, hôm nay mọi người lại cùng Kosei...
https://kosei.vn/phan-biet-chang-kho-ti-nao-n2585.html
Để nói về khoảng thời gian “gần đây”, có 4 từ phân...
https://kosei.vn/can-nho-10-quan-dung-ngu-tieng-nhat-pho-bien-hang-ka-n2581.html
Cùng Kosei tiếp tục ngay với serie 10 quán dụng ngữ phổ biến hàng Ka nhé! Trong tiếng...
https://kosei.vn/hoc-tu-vung-tieng-nhat-qua-phim-ngan-cai-cach-phuong-thuc-lam-viec-33-n2579.html
Cùng Kosei tìm hiểu xem cách học từ vựng tiếng Nhật qua phim ngắn có thực sự giúp...
https://kosei.vn/nhat-dinh-phai-biet-19-quan-dung-ngu-tieng-nhat-pho-bien-hang-a-n2571.html
慣用句 - Quán dụng ngữ tiếng Nhật hàng A là các cụm từ rất quen thuộc và phổ...
https://kosei.vn/hack-nao-43-tu-vung-tieng-nhat-hoc-qua-phim-cipa-hoi-chung-khong-biet-dau-33-n2555.html
Có bao giờ bạn từng nghĩ rằng "đau đớn" là một loại cảm giác cần thiết trong cuộc sống...
zalo