Trang chủ / Thư viện / Học từ vựng tiếng Nhật / Học từ vựng tiếng Nhật N1 / Tổng hợp từ vựng N1 không thể bỏ lỡ - Bài 13
Học từ vựng tiếng Nhật N1

Tổng hợp từ vựng N1 không thể bỏ lỡ - Bài 13

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

"Tổng hợp từ vựng N1 bài 13 không thể bỏ lỡ" đang dần đi tới những bài cuối cùng. Vậy là bạn đã sắp hoàn thành hết tất cả hơn 3000 từ vựng N1 rồi đó! Đừng bỏ cuộc trên chặng đường chinh phục tiếng Nhật N1 nhé!

Tổng hợp từ vựng N1 không thể bỏ lỡ - Bài 13

 

từ vựng N1 bài 13

 

STT Kanji Hiragana Nghĩa
1021 が/をつる   ① chuột rút, căng cơ (足がつる) ② treo lên (台所に棚をつる、首をつる、目がつり上がった人)
1022 をつるす   treo lên (ベランダに風鈴をつるす ふうりん  treo chuông gió lên ban công)
1023 を研ぐ とぐ ① mài nhọn, mài sắc (包丁を研ぐ、爪を研ぐ) ② vo gạo (米を研ぐ)
  を研ぎ澄ます とぎすます rèn dũa, mài dũa, luyện tập (神経/感覚を研ぎ澄ます)
1024 を揉む もむ ① massage, chà sát (肩をもんであげる、きゅうりを塩でもむ chà sát dưa leo bằng muối ) ② xô đẩy, va chạm, thường dùng ở thể bị động (人込みにもまれる bị xô đẩy trong đám đông, 社会にもまれる bị dòng đời xô đẩy ) ③ lo lắng (気をもむ)
1025 を揺さぶる ゆさぶる rung lắc (木を揺さぶる, 心/胸を揺さぶられる trái tim bị rung động)
  を揺する ゆする rung lắc
1026 (が)もたれる   ① tựa vào, dựa vào (壁にもたれて立つ) =寄りかかる ② đầy bụng, không tiêu (胃がもたれる、固い食べ物は胃にもたれさせる làm cho đầy bụng)
1027 (が)しがみつく   níu vào, bám vào (手すりにしがみつく)
  過去の栄光にしがみつく   bám lấy hào quang trong quá khứ
1028 が付きまとう つきまとう ① bám theo (好きでもない人に付きまとわれる bị bám theo bởi người không thích, ) ② đeo bám (高所での仕事には危険が付きまとう、不安に付きまとわれる)
1029 が懐く なつく trở nên thân thiết, gắn bó (先生に子供たちは懐いた、犬が私に懐かない )
  人懐っこい ひとなつっこい dễ thân thiết với mọi người
1030 が/を構う かまう ① quan tâm, để ý (服装に構わない、私に構わないで đừng để ý đến tôi) =気にかける ② liên quan, ảnh hưởng (構いません không có ảnh hưởng gì, cứ tự nhiên)
  を構う   chăm sóc, quan tâm (子供を構う)
1031 を見せびらかす みせびらかす khoe (ゲーム機を友達に見せびらかす)
1032 をねだる ねだる năn nỉ, xin xỏ (小遣い、お土産をねだる)
  おねだり   cầu xin (お母さんにおねだりをする)
1033 を宥める なだめる dỗ dành, xoa dịu (泣いている妹をなだめる、父の怒りをなだめる)
1034 をいたわる   chăm sóc tử tế (老人、病人をいたわる、体をいたわる)
  いたわり   cấn thận (いたわりの言葉 từ ngữ được trau chuốt, đúng dắn )
1035 が触れ合う ふれあう ① chạm (手と手が触れ合う) ② tiếp xúc (動物と触れ合う)
  触れ合い ふれあい sự kết nối, tiếp xúc (親子の触れ合い sự kết nối giữ bố mẹ và con cái, 心の触れ合い kết nối trái tim )
1036 (が)とぼける   ① giả vờ không biết ② ngây ngô (とぼけた表情、口調)
1037 をごまかす   ① nói dối, lừa dối, lơ đi (つり銭をごまかす lờ đi tiền thừa, không thối lại ) ② né tránh, che đậy, đánh trống lảng (失敗をごまかす、その場をごまかす、自分の気持ちを)
1038 を脅かす おびやかす đe dọa, hù dọa (ひどい不況が庶民の生活を脅かす)
1039 (が)おびえる   sợ hãi, trở thành nỗi sợ hãi (大きな音におびえる sợ âm thanh lớn, 余震、戦争、悪夢 あくむ をおびえる)
1040 が戸惑う とまどう hoang mang, lúng túng (突然指名されて戸惑った)
  戸惑いが覚える   bị hoang mang, lúng túng
1041 を慎む つつしむ ① cẩn thận, thận trọng (言葉を慎む, 言動を慎む) ② thận trọng, cân nhắc, tránh ( 辛いものを慎む thận trọng với đồ ăn cay )
  慎み深い   cẩn trọng
  慎みがある⇔ない   có ⇔ không có sự cẩn trọng
1042 をわきまえる   nhận ra, hiểu (立場をわきまえる、善悪 ぜんあく thiện ác, 公私の別 sự khác nhau giữa công và tư, 場を
  を心得る こころえる nhận ra, thấu hiểu 
1043 を惜しむ おしむ ① hối tiếc, miễn cưỡng thực hiện điều gì (別れを惜しむ、早すぎる死を惜しむ, 友達となごりを dư âm ) ② tiếc nuối, dùng kiểu " không uổng, không tiếc" (努力を惜しんではならない không uổng công đã nổ lực )
  寸暇を惜しんで+「動詞」 すんか tiếc thời gian rảnh rỗi nên làm gì đó
  骨身を惜しまず働く ほねみ làm việc quên mình
1044 をはばかる   lo lắng người khác biết (外聞をはばかる話 chuyện mà mình lo lắng cho danh dự của bản thân )
1045 が手こずる てこずる khó khăn, vất vả (わがままな子供に手こずらされる bị khó khăn vất vả với lũ trẻ quậy phá )
  が手を焼く   bó tay, khó làm được
1046 が懲りる こりる rút ra bài học kinh nghiệm cho bản thân (失敗に懲りる rút ra kinh nghiệm từ thất bại )
  懲り懲り こりごり tỉnh ngộ, rút kinh nghiệm (登山はもうこりごりだ)
1047 が/をとがめる   ① cảm giác cắn rứt (良心がとがめる、気がとがめる) ② khiển trách, truy cứu trách nhiệm (上司にとがめられた bị cấp trên khiển trách, 警官にとがめられる )
  を非難する ひなん chỉ trích, khiển trách
1048 を償う つぐなう ① bồi thường (損害を償う) ② chuộc lỗi (どんな方法で罪を償えるのだろうか làm cách nào để có thể chuộc lại lỗi lầm của mình )
  を賠償する ばいしょう bồi thường
  を補償する ほしょう bồi thường khi có sự cố
  償いをする   bồi thường
1049 が凝る こる ① miệt mài, say mê (お菓子作りに凝る) ② đặc biệt, riêng biệt, độc lạ (凝った料理、凝ったデザイン、凝った装飾 そうしょく) ③ cứng đờ, ê ẩm (肩が凝る)
  が凝り固まる こりかたまる cứng lại
1050 を凝らす こらす ① tập trung ánh mắt, hơi thở để làm gì đó ( 目を凝らす、息を凝らす) ② cất công, công phu vào điều gì ( デザインに工夫を凝らす、)
1051 が。。。にこだわる   ① cứ mãi để tâm, tiêu cực (失敗, 小さいこと、つまらないこと、体面 thể diện, メンツ sỉ diện にこだわる) ② để ý kĩ, tích cực (材料の質に chú ý, để ý đến chất lượng nguyên liệu)
  こだわりがある⇔ない   có ⇔ không để tâm, bận tâm, sự câu nệ
1052 が徹する てっする ① tập trung vào, chuyên tâm vào = 打ち込む、専念する ② xuyên suốt (夜を徹して話し合う) =貫く
1053 を極める きわめる ① chinh phục được những thứ cực hạn, cực độ  (南極点、頂点、山頂。。。を極める) ② làm cho cái gì đó trở nên cực hạn (困難、繁栄、栄華 えいが、口を極める mồm mép quá đáng )
  を究める/窮める きわめる đạt đến đỉnh cao đối với vấn đề gì đó ( 真理、芸の道 )
  が極まる/窮まる きわまる rơi vào sự cùng cực của vấn đề không tốt (失礼窮まる態度、進退窮まる đường cùng tiến thoái lưỡng nan)
1054 を遂げる とげる đạt được、chạm đến ngưỡng  (目的、思い, 望み、志、発達、急成長、初優勝、悲惨な最期を遂げる)
1055 を掲げる かかげる ① treo lên (看板、国旗を掲げる) ② nêu lên (理想を)
  国旗を掲揚する けいよう giương cờ
1056 を図る はかる tốn công sức để đưa ra ý đồ, kế hoạch hoặc thúc đẩy điều gì đó
  便宜を図る   đưa ra kế hoạch thúc đẩy tự tiện nghi
  再起を図る さいき lên kế hoạch quay lại sân khấu, tái xuất
1057 を操る あやつる ① điều khiển, chi phối (人の心、人形を操る、運命に操られる) ② thông thạo, sử dụng khéo léo (5か国語を、道具)
  操り人形 あやつりにんぎょう con rối
1058 を仕切る しきる ① chia ra, phân chia khu vực (部屋を仕切る) ② kiểm soát, quản lý mọi thứ trong phạm vi được giao (一人で宴会を仕切る えんかい buổi tiệc )
  取り仕切る   kiểm soát, quản lý mọi thứ trong phạm vi được giao
1059 を施す ほどこす ① tiến hành (治療を、対策を) ② thêm vào, bổ sung (写真に修正を、装飾が施される) ③ làm cho, cho (植物に水/肥料を施す ひりょう bón phân, tưới nước cho cây、貧しい人々にお金を施す)
  手の施しようがない   bó tay, không xử lý được
1060 が間に合う   ① vừa đủ so với nhu cầu đối với trường hợp cụ thể (何とか間に合う  vừa đủ ) ② ーている dùng để nói về doanh số bán hàng (間に合っている doanh số cũng ổn )
  を間に合わせる   xoay sở, cân đối cho đủ trong trường hợp cụ thể  (花瓶がないのでワインの瓶で間に合わせる)
1061 をこなす   ① hoàn thành tốt từ đầu đến cuối (あの俳優はどんな役でもうまくこなす) ② hoàn thành mục tiêu ( 仕事量、ノルマ chỉ tiêu sản xuất, 多量の注文を)
  を使いこなす つかいこなす sử dụng thành thạo
  を乗りこなす のりこなす cưỡi thành thạo ( ngựa)
  を弾きこなす ひきこなす đánh đàn thành thạo
  を着こなす きこなす mặc đồ hợp mốt
  数をこなす   hoàn thành đủ số lượng
1062 (が)はかどる   tiến triển thuận lợi, tiến bộ (勉強、工事がはかどる) =順調する
1063 が行き詰まる いきづまる bị mắc kẹt không tiến triển tiếp được (研究に行き詰まる、交渉が行き詰まる、経営が行き詰まる)
  行き詰まりを感じる   cảm thấy bị mắc kẹt không tiến triển được
1064 が滞る とどこおる ① tồn đọng, không tiến triển được (仕事、事務、物流が滞る) ② còn tồn đọng, còn nợ (支払い、家賃、返済 へんさい việc thanh toán tiền が滞る)
1065 を据え置く すえおく ① dựng thẳng đứng (銅像を据え置く、据え置き型のエアコン ) ② giữ nguyên, duy trì như vậy (賃金が据え置かれる tiền công được giữ nguyên) =を維持する、を保つ
1066 が携わる たずさわる tham gia vào viêc gì đó, làm việc có liên quan đến ( 製薬に bào chế thuốc、開発に khai thác phát triển)
  を営む いとなむ ① kinh doanh ② tiến hành, chỉ đạo sự kiện ③ làm việc 
1067 を携える たずさえる ① cầm theo cái gì đó khi đi đâu đó (武器を身に携える cầm theo vũ khí trong người) ② dắt theo (家族を携えて赴任した)
1068 を募る つのる chiêu mộ, thu thập (募金を、会員を)
  が募る つのる mãnh liệt về cảm xúc, cảm giác  (望郷の念が ぼうきょう nỗi nhớ quê hương trở trở nên da diết, dữ dội、寒さが)
1069 が押し寄せる おしよせる dâng trào lên vây lấy …(高波が、敵の大群が城に)
1070 (が)たどる   ① lần theo con đường (小道を、家路を いえじ đường về nhà ) ② lần mò theo đầu mối ( 記憶をたどる、話の筋を)
  悪化/破滅の一途をたどる あっか/はめつ tiến lên theo con đường ngày càng xấu/ sự sụp đổ, diệt vong
  平行線をたどる へいこうせん đi theo đường song song, không bao giờ gặp nhau
  奇跡をたどる きせき tiến lên theo kì tích, phép màu
1071 を探る さぐる ① lục lọi、sờ soạng để tìm kiếm (ポケットを、手で探る sờ soạng, dò dẫm lung tung ) ② nhận ra, tìm ra ( 敵の動きを、部長の真意を) ③ tìm kiếm (新しい道、原因、解決、可能性を) ④ thám hiểm ( 洞窟を探る どうくつ thám hiểm hang động ) = を探検する たんけん
  手探り てさぐり quờ quạng bằng tay để đi ( trong bóng tối) 真っ暗な中を手探りで進む.
  を探り当てる さぐりあてる dò dẫm phát hiện ra
1072 を裏付ける うらづける xác thực, chứng minh ( 彼の犯行を裏付ける証拠はない)
  裏付け捜査 そうさ điểu tra, tìm kiếm dấu hiệu, bằng chứng
  を立証する りっしょう đưa ra chứng cớ để chứng minh
1073 をうかがう   ① để ý thăm dò (不審な男が家の中の様子を) ② nhắm đến mục tiêu (機会、チャンス、相手のすき。。。 をうかがう) ③ thấu hiểu (決心の固さ quyết tâm cứng rắn、決意のほど mức độ của sự quyết ý。。。がうかがう)
  顔色をうかがう がんしょく/かおいろ thăm dò, để ý sắc mặt
  辺りをうかがう   thăm dò hàng xóm xung quanh
1074 を謀る はかる âm mưu, đặt mưa tính kế ( 暗殺を、個人情報の流出を謀る âm mưa đưa thông tinh cá nhân ra ngoài)
  を企む たくらむ âm mưu, mưa đồ xấu
  を企てる くわだてる âm mưu
1075 を欺く あざむく lừa đảo (人を、敵を)=だます
1076 を阻む はばむ cản trở (行く手を、景気の回復を)
1077 を遮る さえぎる ① ngăn chặn (ブラインドで直射日光を遮る chặn ánh sáng mặt trời bằng rèm cửa, 霧が視界を遮る) ② chặn đứng (人の話、発言、 木が道、行く手を遮る)
1078 が障る さわる ① gây hại、gây ảnh hưởng (体に障る、仕事に障る) ② gây khó chịu (神経に障る)
  障りがある   có hại
1079 を蝕む むしばむ đục khoét, làm hao mòn, suy kiệt (病が体を蝕む、森は酸性雨に蝕まれる rừng bị mưa axit làm suy kiệt )
1080 (が)こもる   ① nhốt mình trong phòng (家にこもる、僧が寺/山にこもる  そう  nhà sư nhốt mình trong núi/ chùa. ② bí hơi, hơi được giữ trong phòng (湿気 しっけ、匂い、煙、熱気。。。がこもる) ③ tiếng bị giữ lại bên trong, không thể nói ra ngoài (耳に水が入ると、自分の声がこもって聞こえる) ④ giữ trong lòng ( 練習に熱がこもる giữ nhiệt huyết、心のこもったプレゼント món quà giữ trong tim)
  が閉じこもる とじこもる giam mình trong phòng
  が引きこもる ひきこもる giam mình trong phòng
1081 が潜む ひそむ ẩn nấp, ẩn náu (犯人は知人のアパートに潜む , トラは草むらに潜む, 頭痛に悪い病気が潜む ủ bệnh)
  が隠れる かくれる ẩn nấp, ẩn náu
  が潜伏する せんぷく ẩn nấp, ủ bệnh
1082 を潜める ひそめる ① giấu diếm (身を潜める、影を潜める) ② che giấu (声を潜める nói nhỏ để người khác không nghe, 息を潜める、鳴りを潜める che giấu sự nỗi tiếng, sống cuộc sống thanh bình)
1083 が揺らぐ ゆらぐ ① rung lắc, không vững (土台が揺らぐ、政権が揺らぐ chính quyền bị lay chuyển) ② đung đưa (柳の枝が風に揺らいでいる) ③ rung động trong lòng (心、気持ち、自信、決心。。。が揺らぐ)
  を揺るがす ゆるがす làm rung chuyển (社会を揺るがす事件)
  が動揺する どうよう rung động trong lòng
1084 (が)もめる   ① tranh cãi, tranh luận (雇用側と労働側がもめる、A国とB国がもめる) ② lo lắng (気にもめる)
  もめ事 もめごと tranh cãi
  大もめ   tranh cãi gay gắt
1085 が翻る ひるがえる ① bay phất phới (旗が風に翻っている) ② bị thay đổi nhanh chóng (考え、意見、決意、態度 が翻る)
1086 を翻す ひるがえす ① lật lại (手のひらを翻す) ② làm cho tung bay phất phới (スカーフを風に翻す) ③ thay đổi nhanh chóng (考え、意見、決意、態度。。。を翻す)
1087 が覆る くつがえる ① bị lật lại, bị bác bỏ (定説、判定、前提、評価。。。) ② bị lật ngược (3点差が覆る bị lật ngược 3 điểm cách biệt, 上下が覆る ) ③ bị lật (ボートが覆る thuyền bị lật) ④ bị lật đổ (国家体制が覆る)
  が転覆する てんぷく bị lật đổ, lật úp ( ボート、国家体制)
  (が)ひっくり返る   bị lật ngược lại
1088 を覆す くつがえす ① làm ngược lại với dự đoán, phán quyết (予想、判定、評価、予測、定説、常識、理論、。。。) ② lật ngược tình thế ( 5点差を覆す) ③ làm lật úp (大波がボートを覆す) ④ lật đổ chính quyền ( 政権、天下を てんか thiên hạ, quyền cai trị )
  をひっくり返す ひっくりかえす lật đổ
1089 (が)ゆがむ   ① bị méo mó (メガネの枠、目の前が hình ảnh trước mắt bị méo mó) ② tính cách lệch lạc (心がゆがむ)
  ゆがみがある⇔ない   có ⇔ không có sự méo mó, lệch lạc
  ゆがみが生じる   phát sinh sự méo mó, lệch lạc
1090 (が)こじれる   ① làm tình hình trở nên phức tạp (話、仲、交渉、問題。。。がこじれる) ② bệnh trở nên trầm trọng ( 風邪をこじらせる) dùng thể sai khiến và trợ từ を
1091 が食い違う くいちがう không thống nhất, không ăn nhập gì hết (意見が食い違う)
1092 が隔たる へだたる xa cách (故郷から隔たった場所、考えが隔たる) = 離れる
  時間が隔たる   thời gian xa cách, tháng năm xa cách
  隔たりがある⇔ない   có ⇔ không có xa cách
  隔たりができる   bắt đầu có sự xa cách (夫婦の間に隔たりができた đã xuất hiện sự xa cách giữa 2 vợ chồng)
1093 を隔てる へだてる chia ra, ngăn ra (テーブルを隔てる、20年の時を隔てる xa cách 20 năm trời, 二人の仲を隔てる)
  隔てがある⇔ない   có ⇔ không có sự ngăn cách ( 隔てのない間柄 あいだがら mối quan hệ không bị ngăn cách)
  隔てなく   không có xử phân biệt ( 兄弟を隔てなく扱う đối xử không có sự phân biệt anh em)
1094 が釣り合う つりあう ① cân bằng (収入と支出が釣り合う) ② xứng lứa vừa đôi ( 人は自分と釣り合う人を好きになる、大女優に釣り合う男性)
  釣り合いが取れる・を取る   có sự tương xứng, cân bằng ・làm cho cân bằng, tương xứng
1095 が絡む からむ ① xung đột (利害が絡む、この事件には政治家が絡む) ② cãi cọ, gây sự (酔うと人に絡む) ③ leo, quấn (フェンスに朝顔のつるが絡んでいる dây bìm bìm quấn quanh hàng rào)
  「名詞」+絡み からみ có dính líu, liên quan đến N (政治家絡みの事件 vụ việc có liên quan đến nhà chính trị)
1096 が絡まる からまる quấn quanh, vướng quanh ( 木の幹にツタが絡まる、毛糸が絡まっている dây bị rối, 足が絡まる)
1097 を絡める からめる ① hòa trộn (焼いた肉のたれを絡める、) ② có liên hệ với nhau (高齢者の問題は、少子化問題と絡めて考える)
  を関係づける   có liên hệ với nhau
1098 が紛れる まぎれる ① bị lẫn vào (周りの音に紛れて相手の声が聞こえない、人込みに紛れて彼女、闇に、忙しさに) ② bị sao nhãng sang hướng khác (笑顔で悲しみが紛れた、冷やすと痛みが紛れる )
  が紛れ込む まぎれこむ hòa vào, thâm nhập vào (社員の中にスパイが紛れ込む)
  ~紛れ まぎれ  
  闇に紛れる やみ lẩn vào trong màn đêm
  どさくさに紛れる どさくさ lẩn vào trong sự lộn xộn (放火犯は火事のどさくさに紛れて逃げた)
1099 を紛らす まぎらす làm cho phân tâm để không để ý đến những sự việc không tốt (心配、痛み、空腹、悲しみ、寂しさを紛らす)
  気を紛らす   làm cho phân tâm
1100 (が)かさばる   cồng kềnh (荷物がかさばる)
  かさ khối lượng lớn (かさが張る lượng lớn được tăng lên、雨で川の水嵩が増す)
1101 (が)かさむ   tăng lên (コスト、費用、経費、がかさむ)
1102 (が)しなびる   ① hoa quả héo (花、果物がしなびる) ② da nhăn nheo (手の皮膚がしなびた da tay đã nhăn nheo )
  がしおれる   khô héo ( vẫn có khả năng hồi phục)
  がしなびる   khô héo ( vẫn có khả năng hồi phục)
  が枯れる かれる héo úa ( không có khả năng hồi phục)
1103 が廃れる すたれる ① lỗi mốt, lỗi thời, không còn được xem trọng nữa (流行が廃れる sự lưu hành bị quên lãng, 年長者を敬う価値観は廃れるのだろうか)trở nên phế ② trở nên suy yếu (林業が廃れてしまった  lâm nghiệp đã trở nên suy kém, trở nên phế)
1104 (が)よみがえる   được làm sống lại (記憶、結婚式のときの感動が、)
  が復活する ふっかつ được sống lại
  が生き返す いきかえす sống lại
1105 をもたらす   ① mang đến (宝石は、身につけると幸運をもたらすと言われている、) ② mang lại (cả nghĩa điều tốt và xấu) (インターネットは情報の革命をもたらした)
1106 が潤る うるおう ① ẩm ướt (雨で畑が潤った、クリームを塗ると肌が潤った) ② trái tim dạt dào, xúc động (自然の中にいると、心が潤ってくる) ③ dồi dào, trở nên phong phú (財政が潤る tài chính dồi dào)
1107 を潤す うるおす ① làm ướt (水を飲んでのどを潤す、川が畑を潤す) ② làm cho dạt dào tình cảm (芸術は人の心を潤す) ③ làm cho dạt dào (財政を潤す làm cho tài chính phong phú, nhiều lên)
1108 が和らぐ やわらぐ ① trở nên dịu bớt, ít gay gắt (寒さ、衝撃、痛み、怒りが和らぐ) ② làm cho tình hình dịu, bớt căng thẳng (気持ち、表情、雰囲気が和らぐ)
1109 (が)とろける   ① tan chảy (チーズがとろける) ② trở nên tan chảy, dịu nhẹ lại (心がとろける trong lòng cảm thấy dịu lại)
  をとろかす   làm tan chảy (あめをとろかす làm tan kẹo, 心をとろかす làm cho những trạng thái không tốt giảm đi)
1110 (が)くつろぐ   thư giản, relax (家でゆっくりくつろぐ)

Cùng Kosei ôn tập lại một chút kiến thức từ bài trước ngay đi nào!

>>> Nhớ lại một chút từ vựng tiếng Nhật N1 trong bài 12

>>> Nắm chắc ngữ pháp để là thật nhanh bài ngữ pháp và đọc trong đề thi JLPT!!

>>> Ôn tập lại những Kanji khiến bạn bối rối vì có nhiều âm On khác nhau

Rồi bổ sung thêm kiến thức N1 về kanji và ngữ pháp dưới bài dưới đây.

>>> Cấu trúc diễn tả khả năng (có thể - không thể) và cấm!!

>>> Phân biệt một số Kanji có nhiều âm Kun trong Kanji N1!!!

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị