Trang chủ / Thư viện / Học từ vựng tiếng Nhật / Học từ vựng tiếng Nhật N1 / Tổng hợp từ vựng N1 không thể bỏ lỡ - Bài 14
Học từ vựng tiếng Nhật N1

Tổng hợp từ vựng N1 không thể bỏ lỡ - Bài 14

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Từ vựng N1 bài 14 trong seri "Tổng hợp từ vựng N1 không thể bỏ lỡ" cũng bài cuối cùng rồi! Học xong các từ vựng trong bài này là bạn đã hoàn thành hơn 1100 từ mới N1 và thêm hơn 2000 từ có liên quan. Hãy sẵn sàng chuẩn bị cho kì thi JLPT N1 với các bài ngữ pháp và Kanji nữa nhé!

Tổng hợp từ vựng N1 không thể bỏ lỡ - Bài 14

từ vựng n1 bài 14

STT Kanji Hiragana Nghĩa
1111 一気に いっきに làm 1 lần không nghỉ (階段を一気に駆け上がる、ビールを一気に飲み干す)
1112 きっぱり(と)   thẳng thừng, dứt khoát (きっぱりと断る、きっぱりした態度)
1113 てきぱき(と)   tháo vát, nhanh nhẹn (てきぱきと家事をこなす、てきぱき働く、片付く)
  きびきび   nhanh nhẹn, hăng hái
1114 だらだら(と)する   ① lề mề, trạng thái không muốn làm (休みはだらだら過ごした、会議はだらだらと5時間も続いた) ② dốc thoai thoải (だらだらと続く坂道、山道をだらだらと下る) ③ chậm chậm, từ từ (傷口から血がだらだらと流れた)
1115 ぐずぐず(と)する   ① lề mề, ngập ngừng không làm (布団の中でぐずぐずしていて、起きられない、返事をぐずぐず引き延ばす ② càu nhàu (ぐずぐず言わずに đừng có càu nhàu) ③ sụt sịt mũi khi bị cảm (鼻がぐずぐずする)
1116 ゆうゆう(と)   ① ung dung, thong dong (鳥がゆうゆうと空を飛ぶ、悠々と歩く、悠々たる態度 thái độ thong dong ) ② dư dả khả năng hoàn thành diều gì đó (悠々間に合う、悠々合格する)
1117 いそいそ(と)   háo hức (デートらしく、いそいそと出かけて行く)
1118 とっさに   đột nhiên, bất ngờ (どっさのこと sự việc bất ngờ)
1119 じっくり(と)   từ từ cẩn thận thực hiện (じっくりと考える suy nghĩ từ từ cẩn thận, 骨付き肉をじっくりと煮込む)
1120 おろおろ(と)する   cuống cuồng (おろおろするばかりで、何もできなかった/心配で、おろおろ歩き回る)
1121 まごまごする   lúng túng, bối rối, chậm trễ  (操作方法が分からず、まごまごしている, まごまごしていると置いていくぞ)
1122 ぶつぶつ(と)   ① làu bàu (ぶつぶつとつぶやく  làu bàu, phàn nàn) ② phàn nàn (ぶつぶつ言う) ③ nổi mụn (顔にぶつぶつができた)
1123 うっとり(と)する   chìm đắm, mải mê vào (うっとりと音楽に聞き入っていた、うっとりした表情を浮かべた)
1124 ゆったり(と)する   ① thong thả, thong dong ② rộng rãi (ゆったりした服)
1125 しみじみ(と)   ① đầy đủ, hoàn toàn (健康の有難さ感じる) ② cảm xúc lắng đọng (しみじみに語り合う、しみじみ(と)した気分になった)
1126 つくづく(と)   ① thật sự để ý đến điều gì đó (鏡でつくづくと自分の顔を眺める、自分の将来をつくづくと考える) ② thật lòng (つくづく自分が嫌になる)
  よくよく   để ý, chú tâm
  じっと   để ý, chú tâm
  心から   thật lòng
1127 がっくり(と)する   ① suy sụp tinh thần ② giảm sút (売り上げはがっくり落ちた)
1128 うんざりする   chán ngấy, ngán ngẩm (いくら好きな料理でも、毎日食べるとうんざりする)
1129 てっきり   tưởng là…(てっきり場所を間違えたのだと思ったが、実際はみんなが遅刻したのだった)
1130 いっそ   nếu, so với vế 1 thì THÀ làm vế 2 còn hơn こんなにつらい思いをするくらいなら、いっそしんでしまいたい
1131 きっかり(と)   ① vừa đúng (9時きっかり、きっかり3000円) ② đúng đắn, chính xác (きっかりと分ける chia đúng, chia đều)
1132 きっちり(と)   ① thực hiện đúng, chỉnh chu công việc (調味料をきっちり測る、きっちりと計画を立てる) ② vừa đúng (きっちり1メートル、きっちり百万円)
1133 誠に まことに thật sự rất … (まことにありがとうございます、まことに申し訳ありません)
1134 ことに   đặc biệt là …(今晩はことに冷える)
1135 まさに   ① chắc chắn là (この絵はまさに彼に最高傑作だ) ② ngay lúc này (今まさに、新しい年が明けようとしている)
1136 ひたすら   chẳng thể làm gì ngoài việc …(ひたすら待ち続けた chẳng thể làm gì ngoài việc tiếp tục chờ đợi)
  一途に いちずに toàn tâm toàn ý
  一心に   tập trung
1137 あくまで(も)   ① kiên quyết đến cùng (あくまでも戦うつもり) ② dù gì thì cũng chỉ…mà thôi (決定権はあくまでも社長になる ) ③ rất (空はあくまでも青くて、澄み切っていた)
1138 めっきり   rõ ràng, cảm nhận một cách rõ rệt (めっきり涼しくなった、めっきり体が弱くなった)
1139 かろうじて   đạt được kết quả như ý muốn một cách suýt soát (かろうじて予選をパスした、かろうじて難を逃れた)
1140 あえて   ① mạnh dạn, mạo muội (あえて反対意見を述べてみた) ② không cần thiết phải… (あえて断るまでもないと思う)
1141 あわや   chỉ một xíu nữa là…(あわや衝突かというところで、あわや予選敗退かと心配した )
1142 もろに   trực tiếp, chính diện, hoàn toàn (ボールがもろに顔に当たった)
1143 いやに   rất, cực kì, khác hoàn toàn với bình thường (いやにおとなしい、いやに蒸し暑い)
  妙に みょうに khác thường
1144 やけに   ① cực kì kinh khủng (今日はやけに暑い) ② khác bình thường (彼女は今日、やけに優しい)
1145 むやみに   ① khinh suất (むやみに人を信じる) ② quá mức (むやみに忙しい)
1146 やたらに   ① quá mức, quá đáng (やたらにのどが渇く) ② bừa bãi; ngẫu nhiên ③ Không thận trọng; khinh suất
  むやみやたらに   cực kì
  めったやたらに   cực kì
1147 何しろ なにしろ dù có các sự tình khác nhưng muốn nhấn mạnh vào điều này, điểm này (暖房がないので、何しろ寒くて)
1148 専ら もっぱら chủ yếu, hầu hết (休みの日はもっぱら山歩きをしている、もっぱらのうわさ )
  専らのうわさ   hầu hết là tin đồn thôi
1149 一応 いちおう ① tạm thời, tạm (一応頼んでみた) ② ít nhiều, không phải 100% nhưng cũng 90% (一応の仕事の流れは分かった)
1150 一旦 いったん ① làm cái gì đó 1 chút xíu rồi quay lại việc chính (自転車から一旦降りて、) ② một lần (一旦引き受けておいて後で断るんなんて、無責任だ)
  一旦停止 いったんていし tạm dừng một chút
1151 ひとまず   tạm thời (父の手術が無事に終わり、ひとまず安心だ)
1152 追って おって sau, sẽ làm việc đó sau (追って連絡する sẽ liên lạc lại sau, 追ってお知らせする sẽ thông báo sau)
1153 現に げんに thực sự là (現に、今日もつまらないミスをしている)
1154 言わば いわば có thể nói là (成田空港は言わば日本の玄関だ)
1155 いかに   ① như thế nào (人生、いかに生きるべきか) ② đến mức độ nào (彼がいかに頑張ったか、私はよく知っている) ③ dẫu cho thế nào đi nữa (いかに苦しても,… dẫu có đau đớn thế nào đi chăng nữa thì…)
  いかなる   dù trong bất kì…(いかなる場合においても cho dù đặt vào bất kì trường hợp nào)
1156 一律に いちりつに đồng đều ( ボーナスとして一律に一万円支給された、各社一律の値上げ)
  一様に いちように đồng đều
1157 各々 おのおの mỗi người (おのおの役割がある、おのおの準備してください)
1158 もはや   đã = すでに (もはや手遅れだった)
1159 ともすれば/ともすると   có khuynh hướng, có xu hướng (ともすれば楽な方へ流れがちだ)
  ややもすれば   có xu hướng
  ややもすると   có xu hướng
1160 依然(として) いぜん vẫn, vẫn như thế (台風は依然強い勢力を保ったまま、犯人は依然捕まっていない) =まだ、今だに
1161 漠然と ばくぜんと ngờ ngợ, không rõ ràng ( 漠然とした不安を抱いている có cảm giác gì đó bất an)
  漠然たる不安   có cảm giác gì đó bất an
1162 まして   nói chi đến, huống chi ( 若い人でも大変なのだから、まして老人には無理だろう)
  「名詞」にもまして   còn hơn cả N (暑さにもまして耐えがたいのは、湿度の高さだ cái mà khó chịu hơn cái nóng là độ ẩm cao)
  ましてや   huống chi
1163 なおさら   hơn nữa, hơn hết (ベッドから出るのがつらい。寒い冬の朝はなおさらだ) =さらに、一層、一段と
1164 ひいては   nói rộng ra thì… (アメリカの不況は日本に、ひいては我が家の家計にも大きな影響を及ぼす)
1165 おのずから   một cách tự nhiên sự việc sẽ xảy ra ( よく読めばおのずからわかるだろう đọc kĩ thì tự nhiên sẽ hiểu )
  ひとりでに   tự nhiên = 自然に
1166 明くる あくる tiếp theo đó =翌
  明くる日   ngày hôm sau
  明くる朝 あくるあさ sáng hôm sau
  明くる年   năm sau đó
1167 来る+年月日 きたる vào thời gian + mốc thời gian tương lai (来る15日、中央公園でフリーマーケットが開かれる)
1168 去る+年月日 さる vào thời gian + mốc thời gian quá khứ (去る7月10日、創立50周年の式典が行われた)
1169 例の れいの đó, thể hiện người nói và người nghe rất hiểu về đối tượng đang được nhắc đến 「例の物を持ってきてくれ」 mang cái đó lại đây giúp.
1170 ありとあらゆる   tất cả = あらゆる (ありとあらゆる方法を試してみたが、。。。 Tôi đã thử tất cả các cách rồi nhưng mà …)

Ôn lại một chút tổng hợp kiến thức cả từ vựng, ngữ pháp và Kanji trong bài 13 nhé

>>> Từ vựng N1 trong bài 13 từ 1021 đến 1110

>>> Học cấu trúc diễn tả khả năng: CÓ THỂ - KHÔNG THỂ - CẤM trong bài học Ngữ pháp N1

>>> Xem lại các Kanji có nhiều âm Kun trong Kanji N1 bài 13

Tiếp tục bổ sung kiến thức ngữ pháp và Kanji N1 nhé!

>>> Học ngữ pháp N1 diễn tả CHỦ ĐỀ - TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ thật dễ dàng với Kosei

>>> Thêm 15 Kanji N1 có nhiều âm Kun trong Kanji N1|Bài 14

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị