Trang chủ / Thư viện / Học từ vựng tiếng Nhật / Học từ vựng tiếng Nhật N3 / TỔNG HỢP TỪ VỰNG phần Moji - Goi xuất hiện trong đề thi JLPT N3 tháng 12/2019
Học từ vựng tiếng Nhật N3

TỔNG HỢP TỪ VỰNG phần Moji - Goi xuất hiện trong đề thi JLPT N3 tháng 12/2019

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Tổng hợp Từ vựng phần Moji - Goi đã xuất hiện trong đề thi JLPT N3 tháng 12/2019. Ôn tập và củng cố thêm vốn từ cho mình nhé!!

TỔNG HỢP TỪ VỰNG phần Moji-Goi xuất hiện trong đề thi JLPT N3 tháng 12/2019

 

từ vựng phần moji

 

Từ vựng N3 bao la nhưng không phải đi thi là có, hơn nữa trong đề thi cũng lấp ló thêm nhiều từ vựng N4, N5 và có khi cả N2, N1 nữa cơ. Nên để ôn tập cũng như cập nhật vốn từ vựng cần thiết khi đi thi, bạn hãy theo dõi Tổng hợp Từ vựng phần Moji - Goi đã xuất hiện trong đề thi JLPT N3 tháng 12/2019 nhé!!

Từ vựng

Hán Việt

Ý nghĩa

予約(よやく)

DƯ ƯỚC

Sự đặt trước, sự hẹn trước

若い(わかい)

NHƯỢC, NHÃ

Trẻ, Non nớt

上品 (じょうひん)

THƯỢNG PHẨM

Sự lịch thiệp, tao nhã, lịch sự

助ける (たすける)

TRỢ

Trợ giúp, giúp đỡ

未来 (みらい)

VỊ LAI

Tương lai xa, quy mô lớn, khách quan (của một tổ chức,...)

各駅 (かくえき)

CÁC DỊCH

Mỗi nhà ga, từng ga

勝つ (かつ)

THẮNG

Thắng, giành chiến thắng

印象 (いんしょう)

ẤN TƯỢNG

Ấn tượng

自由 (じゆう)

TỰ DO

Sự tự do

理由 (りゆう)

LÝ DO

Nguyên do, nguyên nhân, lý do, duyên cớ

寺 (てら)

TỰ

Chùa

村 (むら)

THÔN

Làng

島 (しま)

ĐẢO

Đảo

庭 (にわ)

ĐÌNH, THÍNH

Sân vườn

卒業 (そつぎょう)

TỐT NGHIỆP

Sự tốt nghiệp

記念 (きねん)

KÍ NIỆM

Kỉ niệm

写真 (しゃしん)

TẢ CHÂN

Hình ảnh, bức ảnh

撮る (とる)

TOÁT

Chụp ảnh

一番的な

(いっぱんてきな)

NHẤT PHIÊN ĐÍCH

Mang tính tốt nhất

方法 (ほうほう)

PHƯƠNG PHÁP

Phương pháp, biện pháp, cách thức

必ず (かならず)

TẤT

Nhất định, tất cả, chắc chắn

効果 (こうか)

HIỆU QUẢ

Hiệu quả, kết quả

現れる (あらわれる)

HIỆN

Xuất hiện, lộ ra

現す (あらわす)

HIỆN

Cho thấy, làm cho xuất hiện

(hiện ra hành động sự việc)

表す (あらわす) 

BIỂU

Biểu thị, biểu hiện, lộ rõ

(xuất phát từ cảm xúc suy nghĩ)

改める (あらためる)

CẢI

Sửa đổi, cải thiện, thay đổi

改まる (あらたまる)

CẢI

Cải biến, sửa đổi, hoàn lương, trịnh trọng

Khách sáo, giữ ý

登場 (とうじょう)

ĐĂNG TRƯỜNG

Lối vào, sự đi vào

Phát hành, tung ra

Sự xuất hiện

進行 (しんこう)

TIẾN HÀNH

Sự tiến hành, sự tiến triển, Tiến độ

就職 (しゅうしょく)

TỰU CHỨC

Tìm việc làm

同席 (どうせき)

ĐỒNG TỊCH

Tham dự (chung), ngồi chung

帽子 (ぼうし)

MẠO TỬ

Mũ, nón

全部 (ぜんぶ)

TOÀN BỘ

Hết thảy, toàn bộ, tất cả

レシピ

 

Công thức, hướng dẫn cách thực hiện

デザイン

 

Sự thiết kế 

サイン

 

Chữ ký

ミックス

 

Sự pha trộn, sự trộn lẫn

申し込み

 (もうしこみ)

THÂN

Đăng ký, Sự áp dụng, sự áp vào

Sự đề nghị, Sự thử thách

Đơn dự tuyển

申込書

 (もうしこみしょ)

THÂN, THƯ

Tờ khai đăng ký

合図 (あいず)

HỢP ĐỒ

Dấu hiệu, hiệu lệnh

締め切り

 (しめきり)

ĐẾ, THIẾT

Hạn cuối

Kết thúc, chấm dứt

合計 (ごうけい)

HỢP KẾ

Tổng cộng, tổng số

会議 (かいぎ)

HỘI NGHỊ

Hội nghị, hội thảo, cuộc họp

通訳 (つうやく)

THÔNG DỊCH

Thông dịch

翻訳(ほんやく)

PHIÊN DỊCH

Phiên dịch (dịch các văn bản tiếng nước ngoài).

訳する

(やくする)

DỊCH

Dịch (nói chung chung).

案内 (あんない)

ÁN NỘI

Hướng dẫn, dẫn đường, chỉ dẫn, giải thích

(chỉ dùng trong trường hợp hướng dẫn địa điểm, đường đi…)

伝言 (でんごん)

TRUYỀN NGÔN

Lời nhắn, lời nói

Tin đồn

お言付け

 (おことづけ)

NGÔN PHÓ

Nhắn nhủ

連絡 (れんらく)

LIÊN LẠC

Sự liên lạc, sự trao đổi thông tin

部屋 (へや)

BỘ ỐC

Phòng ốc

電気 (でんき)

ĐIỆN KHÍ

Điện, đèn điện

消える (きえる)

TIÊU

Biến mất, tan đi, tắt

驚く (おどろく)

KINH 

Giật mình, ngạc nhiên, thất kinh

驚かす (おどろかす)

KINH 

Gây ngạc nhiên, gây sợ hãi

突然 (とつぜん)

ĐỘT NHIÊN

Đột nhiên, đột ngột, bất thình lình, bỗng nhiên

急いで (いそいで)

CẤP

Hấp tấp

Khẩn trương, vội vàng

結構 (けっこう)

KẾT CẤU

Kết cấu, cấu trúc

Tạm được, tương đối, kha khá, đủ, được, cũng được

手伝う (てつだう)

THỦ TRUYỀN

Giúp đỡ, Làm giúp, làm hộ

褒める (ほめる)

BAO

Khen ngợi, tán dương, ca tụng

(dùng cho trẻ con)

誉める (ほめる)

DỰ

Tán dương, ca tụng

(dùng cho ng lớn, người bề trên)

誉れ (ほまれ)

DỰ

Danh dự, thanh danh

Vinh quang, sự nổi tiếng, tước hiệu

守る (まもる)

THỦ, THÚ

Bảo vệ, tuân theo, duy trì, giữ gìn, nghe theo

信じる (しんじる)

TÍN

Tin tưởng, tin vào

慎重 (しんちょう)

THẬN TRỌNG

Sự thận trọng, thận trọng 

清掃 (せいそう)

THANH TẢO

Sự quét tước, sự dọn dẹp

掃除 (そうじ)

TẢO TRỪ

Sự quét tước, sự dọn dẹp

新鮮 (しんせん)

TÂN TIÊN

Tươi, mới,

 Mới mẻ, hấp dẫn 

清潔 (せいけつ)

THANH KHIẾT

Sự thanh khiết, sạch sẽ

正常 (せいじょう)

CHÁNH THƯỜNG

Bình thường, thông thường

丁寧 (ていねい)

ĐINH TRỮ

Sự lịch sự, sự cẩn thận

しっかりとる

 

Cẩn thận, chỉnh chu, chặt chẽ

憎らしい

 (にくらしい)

TĂNG

Đáng ghét, ghê tởm ( không thể tha thứ)

だらしない

 

Lôi thôi, luộm thuộm, Cẩu thả, lỏng lẻo, nhớp nhúa, bẩn thỉu, nhếch nhác, vô kỷ luật, bất cẩn

ルーズ

 

Lỏng lẻo, lơ đễnh, cẩu thả, hời hợt 

面倒臭い

 (めんどうくさい)

DIỆN ĐẢO XÚ

Phiền hà, rắc rối, rối rắm, phức tạp, khó khăn

緊張 (きんちょう)

KHẨN TRƯƠNG

Sự căng thẳng, hồi Hộp

解く (とく)

GIẢI

Giải đáp, cởi bỏ, xả, giải quyết

こんこん

 

Cốc cốc (tiếng gõ cửa)

だぶだぶ

 

Béo ị, béo phệ, béo phục phịch

Lụng thụng

Róc rách, sóng sánh

どきどき

 

Hồi hộp, tim đập thình thịch

ちかちか

 

Hoa mắt chóng mặt

Chập chờn

Chói

暑い (あつい)

THỬ

Nóng nực (khí hậu)

熱い (あつい)

NHIỆT

Nóng (nhiệt độ)

萌える (もえる)

MANH

Phải lòng, say mê

Vỡ thành chồi, nảy mầm

燃える (もえる)

NHIÊN

Bốc hỏa, đốt cháy, nung nấu

鎔ける (とける)

DONG, DUNG

Tan chảy

溶ける (とける)

DONG, DUNG

Chảy ra (kim loại)

Tan ra (băng, tuyết)

解ける (とける)

GIẢI

Tuột ra; cởi ra; giải quyết

醒める (さめる)

TỈNH

Thức dậy, tỉnh dậy, trở nên tỉnh táo

Tỉnh, tỉnh ngộ, ngộ ra

覚める (さめる)

GIÁC

Tỉnh dậy, tỉnh giấc

褪せる (さめる)

THỐN

Phai màu, đổi màu

冷める (さめる) 

LÃNH

Nguội đi, lạnh đi, nguội lạnh

枯れる (かれる)

KHÔ

Héo, héo úa, héo tàn, khô héo, khô

涸れる (かれる)

HẠC

Khô cạn, hết

鍵 (かぎ)

KIỆN

Chốt, chìa khóa

秘密 (ひみつ)

BÍ MẬT

Bí mật

歴史 (れきし)

LỊCH SỬ

Lịch sử

具合 (ぐあい)

CỤ HỢP

Điều kiện, phương thức, cách thức

Tình trạng, thái độ

事情 (じじょう)

SỰ TÌNH

Lý do, nguyên cớ

Tình hình, sự tình

感謝 (かんしゃ)

CẢM TẠ

Sự cảm tạ, sự cảm ơn

お見舞い (おみまい)

 

Việc thăm viếng, thăm nom, thăm người bệnh, thăm hỏi

お知らせ (おしらせ)

TRI

Thông báo, khuyến cáo

告知 (こくち)

CÁO TRI

Chú ý, thông cáo, thông báo

キッチン

 

Nhà bếp, phòng bếp, bếp

廊下 (ろうか)

LANG HẠ

Hành lang, thềm

居間 (いま)

CƯ GIAN

Phòng khách, phòng đợi

玄関 (げんかん)

HUYỀN QUAN

Phòng ngoài, lối đi vào, sảnh trong nhà

台所 (だいどころ)

THAI SỞ

Bếp núc, nhà bếp

不安な (ふあんな)

BẤT AN

Không yên tâm, bất an

ぺこぺこ

 

Đói meo mốc, đói đến đau quặn bụng

Cúi đầu liên tục, khúm núm, quỵ lụy

痒い (かゆい)

DƯƠNG, DƯỠNG, DẠNG

Ngứa, ngứa rát

腫れる (はれる)

THŨNG, TRŨNG

Phồng lên, sưng lên

浮腫む (むくむ)

PHÙ TRŨNG

Bị phù nề

黙る (だまる)

MẶC

Làm thinh, im lặng

健康 (けんこう)

KIỆN KHANG

Khí huyết, lành mạnh

Sức khoẻ, tình trạng sức khoẻ

成績 (せいせき)

THÀNH TÍCH

Thành tích

両親 (りょうしん)

LƯỠNG THÂN

Cha mẹ; bố mẹ

喜ぶ (よろこぶ)

HỈ, HÍ, HI

Hài lòng, vui vẻ, vui mừng

運動 (うんどう)

VẬN ĐỘNG

Phong trào, vận động

参加 (さんか)

THAM GIA

Sự tham gia, sự tham dự

留学 (りゅうがく)

LƯU HỌC

Du học

涼しい (すずしい)

LƯƠNG, LƯỢNG

Bình tĩnh, mát mẻ

渋滞 (じゅうたい)

SÁP TRỆ

Sự kẹt xe, sự tắc nghẽn giao thông

中旬 (ちゅうじゅん)

TRUNG TUẦN

Trung tuần, 10 ngày giữa một tháng

試合 (しあい)

THÍ HỢP

Cuộc thi đấu, trận đấu

落ち着く (おちつく)

LẠC TRỨ

Bình tĩnh, điềm tĩnh, kiềm chế, thanh thản, yên lòng

Ngồi gọn lỏn, ngồi thu lu

大勢 (たいせい)

ĐẠI THẾ

Đại chúng, phần lớn mọi người, đám đông, nhiều người 

床 (ゆか)

SÀNG

Nền nhà, Sàn nhà

吠える (ほえる)

PHỆ

Khóc lớn; lớn tiếng gọi, la toáng

Sủa

吼える (ほえる)

HỐNG

Sủa, hú, gầm

La hét, khóc, rên rỉ, càu nhàu

目覚まし (めざまし)

MỤC GIÁC

Đồng hồ báo thức

にぎやかな

 

Náo nhiệt, Ồn ào

Sầm uất 

Theo dõi thêm nhiều bài viết kiến thức tiếng Nhật nữa nhé!

>>>  Tổng hợp ngữ pháp xuất hiện trong đề thi JLPT N3 12/2020

>>> Tổng hợp từ vựng xuất hiện trong đề thi JLPT N3 12/2020

>>> (Tổng hợp) Những Kanji đáng chú ý trong đề thi JLPT N3 kỳ tháng 12/2018

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị