Từ tượng thanh, tượng hình tiếng Nhật: Chuyển động của sự vật
Chủ đề | |||
流れる |
ちょろっと | Rí rách. | ちょろっと出たきり水道の水が止まってしまった。 Dòng nước nhỏ rí rách chảy cho đến khi hết. |
ちょろちょろ | Ồ ồ, ầm ầm. | 谷間に小川がちょろちょろと流れていた. Nước ở trong thung lũng cứ chảy ầm ầm ra. |
|
ざあっと | Chảy xiết (Dòng chảy nhanh và mạnh) |
ざあっと雨が降ってきた。 Mưa như trút nước |
|
ざあざあ | Ào ào | ホースで水をざあざあ流した。 Nước chảy ào ào trong đường ống. |
|
落ちるころがる |
ころころ | Lông lốc ( lăn), Trùng trục ( béo tròn)… | 球がころころと転がる。 Quả bóng lăn lông lốc. |
ごろん | Sự rơi tõm, tiếng trơi tõm | 猫が地面でごろんごろんする。 Con mèo rơi tõm xuống đất. |
|
ごろごろ | Lổn nhổn | 河原に石がごろごろする。 Bờ sông lổn nhổn sỏi đá. |
|
曲がる |
くにゃくにゃ | Mềm dẻo | 針金をくにゃくにゃと曲げる。 Uốn cong dây thép một cách dễ dàng |
ぐにゃぐにゃ | Mềm yếu, mềm oặt | チップス類がディップに浸してもぐにゃぐにゃにならない。 Loại dù nhúng vào nước cũng không bị mềm |
|
くねくね | Gập về phía trước |
くねくねと曲まがっている。
Cúi gập người về phía trước .
|
|
うねうね | Ngoằn nghoèo, quanh co |
うねうねと流ながれる川かわ
Dòng sông chảy quanh co .
|
|
揺れる |
がたっと | Thình lình | 電車ががたっと揺れる。 Tàu điện bỗng thình lình lắc lư. |
がたがた | Lẩy bẩy, lập cập | 体ががたがた震える。 | |
ぐらっと | Rung lắc ( máy móc hoạt động) | 機体がぐらっと傾く。 Thân máy bay đột nhiên nghiêng lắc. |
|
ぐらぐら | Bần bật/ Sùng sục… | お湯ゆがぐらぐらする。 Nước sôi sùng sục |
|
ゆさゆさ | Đung đưa | ドナルドの尻尾みたいにゆさゆさ揺れます。 Đung đưa như cái đuôi của chú vịt Donal. |
|
回る |
くるりと | Loanh quanh, xoay một vòng,… | 彼女はスカートのすそをつまんでくるりと回った。 cô ta đã nâng vạt váy và quay một vòng |
くるくる | Vòng quanh, cuộn tròn lại… | くるくると働はたらく
làm việc như chong chóng
|
|
ぐるぐる | Vặn, xoắn, cuồn cuộn… | 腕をぐるぐる回す
Vặn tay. |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm
>>> Tổng hợp 70 cụm từ vựng liên quan đến giao thông (Phần 2)