Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Từ tượng thanh, tượng hình tiếng Nhật: Đặc điểm, tính chất của sự vật
Học tiếng Nhật theo chủ đề

Từ tượng thanh, tượng hình tiếng Nhật: Đặc điểm, tính chất của sự vật

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Từ tượng thanh, tượng hình tiếng Nhật: Đặc điểm, tính chất của sự vật bao gồm: 固さ・重さ (Độ cứng, nặng), 柔らかさ・軽さ (Sự mềm, nhẹ)... Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu ngay trong bài này nhé!

Từ tượng thanh, tượng hình tiếng Nhật: Đặc điểm, tính chất của sự vật

 

từ tượng thanh tượng hình tiếng nhật

 

Chủ đề      

固さ・重さ (Độ cứng, nặng)

かちかち Lạch cạch, lạch xạch 時計がかちかちとする。 Đồng hồ kêu lạch cạch.
こりこり  Sột sột このたくあんはこりこりして歯ざわりがいい。
がちがち Lập cập, cành cạch 寒さに 歯 をがちがち(と) 鳴らす。 Trời lạnh quá răng cứ đập lập cập vào nhau.
ごつごつ Khẳng khiu, gồ ghề, xương xương 硬くごつごつした指。 Những ngón tay khẳng khiu, xương xảu.
こちこち Cứng đờ, đông cứng 魚がこちこちに凍っている。 Cá đang bị đông lạnh cứng ngắc.

柔らかさ・軽さ (Sự mềm, nhẹ)

 ふんわり  Nhẹ nhàng  ふんわりあたたかでした。
 ふっくら  Phúng phính,tròn trịa, đầy đặn 赤ちゃんのほおはふっくらとしているね。 Má của em bé phúng phính thật nhỉ?
 ぶよぶよ  Mềm, nhũn,…  ぶよぶよしたお腹. Bụng ngấn mỡ

材質 (Chất liệu)

 ゴワゴワ  Khô ráp, cứng cáp  なぜお肌がざらついたり、ゴワゴワしてしまうのでしょうか。 Tại sao da lại bị khô ráp?
ざらざら  Rào rào, lạo xạo  壁土がざらざらと落ちた。 Tường đất rơi rào rào
すべすべ  Mềm mại, mượt mà  すべすべ肌 Làn da mịn màng.
つるつる  Tuồn tuột, soàn soạt/ Trơn tru  うどんをつるつるする。 Ăn mì udon soàn soạt.

しめりけ (Hơi ẩm, ẩm ướt)

 きらきら  Lấp lánh  星がきらきら光る。 Sao sáng lấp lánh.
しっとり  Ẩm ướt しっとりとぬれる Trở nên ẩm ướt
 じめじめ  Ẩm ướt, nhớp nháp  じめじめしたたたみ。 Chiếc chiếu tatami ẩm ướt.
じくじく  Ướt sũng  じくじく濡れる Ướt sũng.

Học thêm ngay 1 chủ đề từ vựng hữu ích nữa cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nha!! 

>>> Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Các Đồ Vật trong gia đình

>>> Khóa học N3 Online

>>> Giao tiếp tiếng nhật chủ đề Sở thích

>>> Từ tượng thanh, tượng hình tiếng Nhật: Chuyển động của sự vật (P2)

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị