Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Từ tượng thanh, tượng hình tiếng Nhật: Hiện tượng tự nhiên
Học tiếng Nhật theo chủ đề

Từ tượng thanh, tượng hình tiếng Nhật: Hiện tượng tự nhiên

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ cùng các bạn tìm hiểu vấn đề từ vựng thú vị này qua bài học Từ tượng thanh, tượng hình tiếng Nhật: Hiện tượng tự nhiên nhé! Từ tượng thanh (擬声語 – giseigo) và từ tượng hình (擬態語 – gitaigo) là những từ dùng để mô phỏng lại âm thanh, trạng thái của sự vật, hiện tượng và đa phần là các từ láy.  

Từ tượng thanh, tượng hình tiếng Nhật: Hiện tượng tự nhiên

 

tượng thanh tượng hình tiếng nhật hiện tượng thiên nhiên

 

Chủ đề

 

 

 

天候

うらうら

Lấp la lấp lánh.

うらうらとした 春の一日。 Ngày xuân nắng nhẹ.

からっと

Khô ráo, sáng sủa

からっと晴れわたる。

からりと

Trong vắt

空がからりと晴れ上がる。 Bầu trời xanh trong vắt.

どんより

Xám xịt, đờ đẫn

なんだか空がどんより曇ってきた。 Bầu trời xám lại, mây kéo đến.

ぽかぽか

Ấm áp ( Huỳnh huỵch, phì phèo…)

秋だいすき。ぽかぽかしてるね 。 Tôi vô cùng thích mùa thu. Thật là ấm áp, dễ chịu nhỉ?

むしむし

Ẩm ướt, oi bức

ハノイの夏は暑くて, とてもむしむしするんです。 Mùa hè ở Hà Nội nóng và vô cùng oi bức.

太陽

かんかん

Chang chang… ( dùng để miêu tả sức nóng, sự rực rỡ của mặt trời)

夏の太陽がかんかんに照り付ける。

ぎらぎら

Chói chang

真夏の太陽がぎらぎら(と)照りつける。 Mặt trời mùa hè tỏa xuống những tia nắng chói chang.

ピカッと

 Lóe sáng

 ピカッと光る星。 Ngôi sao lóe sáng.

ぴかぴか

 Lấp lánh

 星がピカピカとまたたいている。 Ngôi sao chớp lấp lánh.

ぽつぽつ

 Lấm tấm, tí tách

  ぽつぽつと降り続ける雨。 Mưa cứ lấm tấm rơi mãi.

ざあざあ

 Ào ào/ Rào rào

 ざあざあと鳴るばかりでよく聞こえない。 Mưa đổ ào ào khiến tôi không thể nghe được anh ấy nói gì.

ざんざん

 Xối xả

 ざんざんと 朝 あさ から 雨 あめ が 降 ふ り 続 つづ いています。 Trời liên tục mưa xối xả từ sáng đến giờ.

しとしと

 Lất phất

 しとしとと降る小ぬか雨。 Mưa phùn bay lất phất.

ぱらぱら

 Tí tách

 雨がぱらぱら降ってきた。 Mưa tí tách rơi xuống.

雪   

ちらちら

 Lả tả

 雪がちらちらと降る。 Tuyết rơi lả tả.

こんこん

 

 雪がこんこんと降っています。 Tuyết rơi mạnh và nhanh.

 しんしん

 Lộp độp

 雪がしんしんと降り続いている。 Tuyết vẫn cứ rơi lộp độp.

風・嵐

ひゅうひゅう

 Hiu hiu

 ひゅひうひゅう風が吹いている。

ぴゅうぴゅう

Vi vu

口笛ぴゅうぴゅうとならす。 Thổi sao vi vu.

びゅうびゅう

Phần phật

嵐が帆にびゅうびゅうと吹き付ける。 Gió thổi phần phật vào cánh buồm

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei đến với một chủ đề từ vựng khác nha! 

>>> Từ vựng tiếng Nhật theo mùa: Xuân và hạ

>>> Khóa học N3 Online

>>> 50 Từ láy thường hay bắt gặp trong tiếng Nhật

>>> Học tiếng Nhật qua bài hát: どうして君を好きになってしまったんだろう? (DBSK)

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị