Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Từ vựng chủ đề : Màu sắc và ý nghĩa của hoa hồng trong tiếng Nhật
Học tiếng Nhật theo chủ đề

Từ vựng chủ đề : Màu sắc và ý nghĩa của hoa hồng trong tiếng Nhật

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Hôm nay cùng Trung tâm tiếng Nhật tìm hiểu màu sắc và ý nghĩa của hoa hồng trong tiếng Nhật nhé! Có lẽ các bạn cũng không hề biết rằng mỗi một màu của hoa hồng biểu tượng những ý nghĩa khác nhau vô cùng thú vị. Mong rằng qua bài viết này sẽ giúp ích cho các bạn thật nhiều khi lựa hoa nhé!!!

Từ vựng chủ đề : Màu sắc và ý nghĩa của hoa hồng trong tiếng Nhật

 

màu sắc và ý nghĩa của hoa hồng trong tiếng Nhật

 

1. 赤色(あかいろ): Màu đỏ

 

màu sắc và ý nghĩa của hoa hồng trong tiếng Nhật

 

Ý nghĩa:

情熱(じょうねつ) :tình yêu nóng bỏng

美貌(びぼう) :đẹp

あなたを愛(あい)する :yêu em (anh)

2. 黄色(きいろ): Màu vàng

 

màu sắc và ý nghĩa của hoa hồng trong tiếng Nhật

 

Ý nghĩa:

平和(へいわ): Hòa bình

愛(あい)の告白(こくはく): tỏ tình

友情(ゆうじょう): tình bạn

不貞(ふてい) : không chung thủy

嫉妬(しっと) : ghen tị

小輪(しょうわ)の黄(こう)バラ(ばら)・笑(わら)って別(わか)れましょう

Vòng tròn nhỏ bông hồng vàng : hãy mỉm cười và chia tay

3. ピンク: Màu hồng

Ý nghĩa:

温(あたた)かい心(こころ): Tấm lòng ấm áp

恋(こい)の誓(ちか)い: lời thề tình yêu

かわいい人(ひと): người dễ thương

美(うつく)しい少女(しょうじょ): thiếu nữ đẹp

4. 白色: Màu trắng

 

màu sắc và ý nghĩa của hoa hồng trong tiếng Nhật

 

Ý nghĩa:

 尊敬(そんけい): Tôn kính

純潔(じゅんけつ): thuần khiết

清純(せいじゅん): thanh cao

5.オレンジ: Màu cam

 

màu sắc và ý nghĩa của hoa hồng trong tiếng Nhật

 

Ý nghĩa:

無邪気(むじゃき): Vô tư

魅惑(みわく): mê hoặc

絆(きずな): mối thâm giao

信頼(しんらい) : tin tưởng

6. グリーン: Màu xanh lá cây

Ý nghĩa:

穏(おだ)やか: Yên ổn

希望(きぼう)を持(も)ちえる: đang chờ đợi hy vọng

7.紫色: Màu tím

Ý nghĩa:

誇(ほこ)り: hãnh diện

気品(きひん): có khí chất

尊敬(そんけい) : tôn kính

8.黒赤色(くろあかいろ): Màu đỏ đen

Ý nghĩa:

憎悪(ぞうお): Ghét

恨(うら)み : hận

9. 青色(あおいろ): Màu xanh

 

màu sắc và ý nghĩa của hoa hồng trong tiếng Nhật

 

Ý nghĩa:

神(かみ)の祝福(しゅくふく): chúc phúc của thần thánh

喝采(かっさい): reo hò khen ngợi

奇跡(きせき): kỳ tích

10. 虹色(にじいろ): Màu cầu vồng

Ý nghĩa:

無限(むげん)の可能性(かのうせい) : khả năng vô giới hạn

11.赤(あか)に白斑(はくはん): Màu đỏ đốm trắng

戦争(せんそう): chiến tranh

戦(たたか)い : chiến đấu

白(しろ)いバラは聖母(せいぼ)マリアのシンボルとして結婚式(けっこんしき)に、赤(あか)いバラは愛(あい)の告白(こくはく)に適(てき)します。

Màu trắng là biểu tượng của đức mẹ Maria trong lễ kết hôn, màu đỏ thì thích hợp cho việc tỏ tình. ただ、悪(わる)い意味(いみ)で使(つか)われる色(いろ)もあります。

Nhưng mà cũng có màu dùng có ý nghĩa xấu 意外(いがい)ですが、黄色(きいろ)の薔薇(ばら)は贈(おく)るときに注意(ちゅうい)する必要(ひつよう)がありそうですね。

Hơi lạ nhưng mà cần chú ý khi gửi hoa hồng vàng.

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm một chủ đề từ vựng tiếng Nhật nữa nhé:

>>> Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề ngành toàn học

>>> Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích Quỷ tới chơi nhà

>>> Học tiếng Nhật qua bài hát やっぱり好き

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị