Học Kanji theo bộ “Lí” (理)
1 | 理り | ことわり | Lí do, chân lí, lí lẽ |
2 | 理解 | りかい | Lí giải |
3 | 理想 | りそう | Lí tưởng |
4 | 理由 | りゆう | Lí do |
5 | 理論 | りろん | Lí luận |
6 | 理性 | りせい | Lí tính |
7 |
理科
理系 |
りか
りけい |
Khoa học |
8 | 理屈 | りくつ | Giả thuyết |
9 | 理容師 | りようし | Thợ làm tóc |
10 | 理事 | りじ | Người chỉ dẫn |
11 | 理路 | りろ | Logic, hợp lí |
12 | 理論物理学 | りろんぶつりがく | Môn vật lí lý thuyết |
13 | 理髪店 | りはつてん | Tiệm làm tóc |
14 | 理論家 | りろんか | Nhà lí luận |
15 | 理想主義 | りそうしゅぎ | Chủ nghĩa lí tưởng |
16 | 理不尽 | りふじん | Bất hợp lí, vô lí |
17 | 理工 | りこう | Khoa học công nghệ |
18 | 理化学 | りかがく | Ngành vật lí và hóa học |
19 | 理非 | りひ | Phán quyết đúng sai |
20 | 理想郷 | りそうきょう | Vùng đất lí tưởng |
21 | 理学療法士 | りがくりょうほうし | Vật lí trị liệu |
22 | 理性の箍 | りせいのたが | Giới hạn vật lí |
23 | 理の当然 | りのとうぜん | Điều đương nhiên |
24 | 理念型 | りねんけい | Hình mẫu lí tưởng |
25 | 理想気体 | りそうきたい | Khí ở điều kiện tiêu chuẩn |
26 | 理想真空 | りそうしんくう | Chân không hoàn hảo |
27 | 理屈屋 | りくつや | Người hay lí sự |
28 | 料理 | りょうり | Nấu ăn |
29 | 代理 | だいり | Đại lí, thay thế |
30 | 原理 | げんり | Nguyên lí |
31 | 無理 | むり | Không thể, quá sức |
32 | 地理 | ちり | Địa lí |
33 | 真理 | しんり | Chân lí |
34 | 義理 | ぎり | Nghĩa vụ |
35 | 修理 | しゅうり | Sửa |
36 | 処理 | しょり | Xử lí |
37 | 管理 | かんり | Quản lí |
38 | 物理 | ぶつり | Vật lí |
39 | 整理 | せいり | Dọn dẹp |
40 | 心理 | しんり | Tâm lí |
41 | 生理 | せいり | Sinh lí |
42 | 推理 | すいり | Suy luận |
43 | 道理 | どうり | Đạo lí |
44 | 倫理 | りんり | Đạo đức |
45 | 受理 | じゅり | Thụ lí, nhận |
46 | 審理 | しんり | Hầu tòa |
47 | 不合理 | ふごうり | Bất hợp lí |
48 | 手料理 | てりょうり | Đồ ăn tự làm |
49 | 経理 | けいり | Quản lí kinh tế, kế toán |
50 | 監理 | かんり | Giám sát |
Đến với bài học tiếp theo cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei:
>>> Những cặp danh từ trái nghĩa thông dụng trong tiếng Nhật
>>> Dành cho những ai đang đứng giữa ngã tư con đường học tiếng Nhật....