Học từ vựng tiếng Nhật N2

Từ vựng luyện dịch N2 - Bài 4

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Nếu chưa thì các bạn xem lại ngay và tổng hợp từ vựng luyện dịch N2 - Bài 4 cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé!  Đến với bài 4 trong series bài học về Từ vựng dịch N2 rồi. Không biết các bạn đã “nắm lòng” hết những từ vựng dịch N2 của 3 bài trước chưa?

Từ vựng luyện dịch N2 - Bài 4

 

từ vựng luyện dịch n2 bài 4

 

1

公害

こうがい

CÔNG HẠI

Ô nhiễm

2

汚染する

おせんする

Ô NHIỄM

Ô nhiễm

3

濁る

にごる

TRỌC

Đục

4

環境

かんきょう

HOÀN CẢNH

Môi trường

5

破壊する

はかいする

PHÁ HOẠI

Phá hủy

6

騒音

そうおん

TAO ÂM

Tiếng ồn

7

悪臭

あくしゅう

ÁC KHỨU

Mùi hồi

8

排気ガス

はいき

BÀI KHÍ

Khí thải

9

排水

はいすい

BÀI THỦY

Nước thải

10

廃棄物

はいきぶつ

PHẾ KHÍ VẬT

Rác thải

11

光化学スモッグ

こうかがく

QUANG HÓA HỌC

Khói quang hóa

12

滑る

すべる

HOẠT

Trơn, trượt

13

転ぶ

ころぶ

CHUYỂN

Ngã

14

つまずく

 

 

Vấp

15

ひっくり返る

かえる

 

Ngã đằng sau

16

沈む

しずむ

TRẦM

Chìm

17

おぼれる

 

 

Chết đuối

18

遭難する

そうなん

TAO NẠN

Gặp chuyện không may

19

骨を折る

ほねをおる

CỐT CHIẾT

Gãy xương

20

骨折

こっせつ

 

Gãy xương

21

ひねる

(手首・足首を)

 

Vặn

22

顔を打つ

かおをうつ

NHAN ĐẢ

Đập

23

 打付ける

ぶつける

ĐẢ PHÓ

Va chạm

24

こぶ

 

Sưng

25

突き指をする

つきゆびをする

ĐỘT CHỈ

Kẹp ngón tay

26

皮がむける

 

 

Trầy xước

27

すりむく

(ひさ、ひじを)

 

Trầy xước (khuỷu tay, khuỷu chân)

28

刺さる

足にくぎが

THỨ, THÍCH

Đâm, chích

29

やけどする

 

 

Bỏng

30

つる

足が

 

Chuột rút

31

刺される

(ハチに)

 

(ong) Châm

32

かまれる

 

 

Cắn

33

(を)痛める

いためる

 

Đau

34

(が)痛む

 

 

Đau

35

つける、ぬる

(薬を)点ける

 

塗る

 

Bôi (thuốc)

36

(湿布を)はる、

 

湿布する

(しっぷを)

THẤP BỐ

Trườm, dán

37

(包帯を)巻く

ほうたい、まく

 

Băng bó

38

擦り傷

すりきず

SÁT THƯƠNG

Vết trầy xước

39

切り傷

きりきず

THIẾT THƯƠNG

Vết cắt

Ôn lại phần 3 cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nha:

>>> Từ vựng luyện dịch N2 - Bài 3

>>> Dành cho những ai đang đứng giữa ngã tư con đường học tiếng Nhật....

>>> Từ vựng luyện dịch N2 - Bài 3

>>> 80 từ Kanji dễ bị nhầm lẫn trong bài thi JLPT N2

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị