Học từ vựng tiếng Nhật N5

Từ Vựng Minna No Nihongo: Bài 6

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Bạn đã nhớ hết 5 bài từ vựng đầu tiên chưa? Theo dõi từ vựng Minna no Nihongo bài 6 trên website của trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé! Bạn đã sẵn sàng học tiếng Nhật bài 6 bài từ vựng cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei hay chưa?

từ vựng Minna no Nihongo bài 6, học tiếng nhật bài 6

Tổng hợp từ vựng Minna no Nihongo bài 6

STT

Từ vựng

Kanji

Hán Việt

Nghĩa

1

たべます

食べます

THỰC

ăn

2

のみます

飲みます

ẨM

uống

3

すいます [たばこを~]

吸います

HẤP

hút [thuốc lá]

4

みます

見ます

KIẾN

xem, nhìn, trông

5

ききます

  聞きます

VĂN

nghe

6

よみます

読みます

ĐỘC

đọc

7

かきます

書きます

THƯ

viết, vẽ

8

かいます

買います

MÃI

mua

9

とります [しゃしんを~]

撮ります [写真を~]

TOÁT TẢ CHÂN

chụp [ảnh]

10

します

 

 

làm

11

あいます [ともだちに~]

会います [友達に~]

HỘI HỮU ĐẠT

gặp [bạn]

12

ごはん

 

 

cơm, bữa ăn

13

あさごはん

朝ごはん

TRIỀU

cơm sáng

14

ひるごはん

昼ごはん

TRÚ

cơm trưa

15

ばんごはん

晩ごはん

VÃN

cơm tối

16

パン

 

 

bánh mì

17

たまご

NOÃN

trứng

18

にく

NHỤC

thịt

19

さかな

NGƯ

20

やさい

野菜

DÃ THÁI

rau

21

くだもの

果物

QUẢ VẬT

hoa quả, trái cây

22

みず

THỦY

nước

23

おちゃ

お茶

TRÀ

trà (nói chung)

24

こうちゃ

紅茶

HỒNG TRÀ

trà đen

25

ぎゅうにゅう (ミルク)

牛乳

NGƯU NHŨ

sữa bò

26

ジュース

 

 

nước hoa quả

27

ビール

 

 

bia

28

[お]さけ

[お]酒

TỬU

rượu, rượu sake

29

ビデオ

 

 

video, băng video, đầu video

30

えいが

映画

ẢNH HỌA

 phim, điện ảnh

31

CD

 

 

đĩa CD

32

てがみ

手紙

THỦ CHỈ

thư

33

レポート

 

 

báo cáo

34

しゃしん

写真

TẢ CHÂN

ảnh

35

みせ

ĐIẾM

cửa hàng, tiệm

36

レストラン

 

 

nhà hàng

37

にわ

ĐÌNH

vườn

38

しゅくだい

宿題

TÚC ĐỀ

bài tập về nhà (Thêm をしますđể trở thành động từ làm bài tập về nhà)

39

テニス

 

 

quần vợt (~をします: đánh quần vợt)

40

サッカー

 

 

bóng đá (~をします: chơi bóng đá)

41

[お]はなみ

[お]花見

HOA KIẾN

việc ngắm hoa anh đào (thêm をします để trở thành "ngắm hoa anh đào")

42

なに

cái gì, gì

43

いっしょに

 

 

cùng, cùng nhau

44

ちょっと

 

 

một chút

45

いつも

 

 

luôn luôn, lúc nào cũng

46

ときどき

時々

THỜI

thỉnh thoảng

47

それから

 

 

sau đó, tiếp theo

48

ええ

 

 

vâng, được, dạ (cách nói thân mật của 「はい」)

49

いいですね。

 

 

Được đấy nhỉ./ hay quá.

50

わかりました。

 

 

Tôi hiểu rồi/ vâng ạ.

51

なにですか。

何ですか。

Có gì đấy ạ?/ cái gì vậy?/ vâng có tôi. (câu trả lời khi người khác gọi tên mình)

52

じゃ、また[あした]。

 

 

Hẹn gặp lại [ngày mai].

53

メキシコ

 

 

Mexico

Trên đây là từ vựng Minna no Nihongo bài 6 mà Kosei biên soạn. Hi vọng, bài viết đã mang lại nhiều kiến thức bổ ích đến cho các bạn đọc!

Xem thêm các bài viết khác cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei:

>>> Ngữ pháp N5 - Minna no Nihongo Bài 5

>>> Học Kanji N5-N4 - Kanji chỉ phương hướng

>>> Download ngay tài liệu!

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Chọn bài viết hiển thị