Học từ vựng tiếng Nhật N5

Từ vựng Minna no Nihongo: Bài 9

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Bạn đã thuộc làu làu từ vựng bài trước chưa? Hôm nay hãy tiếp tục cùng học với trung tâm tiếng Nhật Kosei từ vựng Minna no Nihongo bài 9 nhé!

Minna no Nihongo - Bài 9

 

từ vựng Minna no Nihongo bài 9

 

STT Từ vựng Kanji Hán Việt Nghĩa
1 わかります     hiểu, nắm được
2 あります     có (sở hữu)
3 すき[な] 好き[な] HẢO thích
4 きらい[な] 嫌い[な] ) HIỀM ghét, không thích
5 じょうず[な] 上手[な] THƯỢNG THỦ giỏi, khéo
6 へた[な] 下手[な] HẠ THỦ kém
7 りょうり 料理 LIỆU LÝ món ăn, việc nấu ăn
8 のみもの 飲み物 ẨM VẬT đồ uống
9 スポーツ     thể thao (~をします:chơi thể thao)
10 やきゅう 野球 DÃ CẦU bóng chày (~をします:chơi bóng chày)
11 ダンス     nhảy, khiêu vũ (~をします:nhảy, khiêu vũ)
12 りょこう 旅行 LỮ HÀNH du lịch
13 おんがく 音楽 ÂM LẠC âm nhạc
14 うた CA bài hát
15 クラシック     nhạc cổ điển
16 ジャズ     nhạc jazz
17 コンサート     buổi hòa nhạc
18 カラオケ     karaoke
19 かぶき 歌舞伎 CA VŨ KĨ Kabuki (một loại ca kịch truyền thống của Nhật)
20 HỘI Tranh, hội họa
21 TỰ chữ
22 かんじ 漢字 HÁN TỰ chữ hán
23 ひらがな     chữ Hiragana
24 かたかな     Chữ Katakana
25 ローマじ ローマ字 TỰ chữ La Mã
26 こまかいおかね 細かいお金 TẾ KIM tiền lẻ
27 チケット     vé (xem hòa nhạc, xem phim)
28 じかん 時間 THỜI GIAN thời gian
29 ようじ 用事 DỤNG SỰ việc bận, công chuyện
30 やくそく 約束 ƯỚC THÚC cuộc hẹn, lời hứa
31 アルバイト     việc làm thêm (をします: làm thêm)
32 ごしゅじん ご主人 CHỦ NHÂN chồng (dùng khi nói về chồng người khác)
33 おっと/しゅじん 夫/主人 PHU/CHỦ NHÂN chồng (dùng khi nói về chồng mình)
34 おくさん 奥さん ÁO vợ (dùng khi nói về vợ người khác)
35 つま/かない 妻/家内 THÊ/GIA NỘI vợ (dùng khi nói về vợ mình)
36 こども 子ども TỬ con cái
37 よく     tốt, rõ (chỉ mức độ)
38 だいたい     đại khái, đại thể
39 たくさん     nhiều
40 すこし 少し THIỂU ít, một ít
41 ぜんぜん 全然 TOÀN NHIÊN hoàn toàn ~ không
42 はやく 早く、速く TẢO, TỐC sớm, nhanh
43 ~から     vì ~
44 どうして     tại sao
45 ざんねんです[ね] 残念です[ね] TÀN NIỆM Thật đáng tiếc nhỉ/ buồn nhỉ
46 すみません     Xin lỗi
47 もしもし     a-lô
48 ああ     a (cách nói khi đã gặp được đúng người trên điện thoại)
49 いっしょにいかがですか     Anh/chị cùng ~ (làm cái gì đó) với chúng tôi được không?
50 [~は]ちょっと….     [~ thì] có lẽ không được rồi. (cách từ chối khéo khi nhận được một lời mời nào đó)
51 だめですか。     Không được à?
52 またこんどおねがいします また今度お願いします KIM ĐỘ NGUYỆT hẹn lần sau

Từ vựng ngày hôm nay mà Trung tâm tiếng Nhật Kosei cung cấp cực kỳ thích hợp cho bạn miêu tả sở thích hoặc những mà bạn không thích nhé. Chẳng hạn như: thích trượt tuyết (スキーがすきです。), thích những món ăn ngon(おいしい食べ物がすきです。),... Còn sở thích của bạn thì sao?


>>> Xem luôn bài học ngữ pháp bài 9 để đặt câu với những từ vựng vừa mới học nào!

>>> Học từ vựng bớt khô khan? Học từ vựng qua bài hát Ký ức của Gió!!

>>> Thử xem bạn có nhớ những từ vựng Katakana N5 này không?!

Đừng để rơi rụng kiến thức từ vựng của bài 8 nhé!

Tải sách Zettai goukaku kanzen moshi N5 để ôn lại cả từ vựng, ngữ pháp và Kanji N5

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Chọn bài viết hiển thị