Trang chủ / Thư viện / Học từ vựng tiếng Nhật / Học từ vựng tiếng Nhật N2 / Từ vựng N2 - Bài 10: どんな人ですか? (Tính cách)
Học từ vựng tiếng Nhật N2

Từ vựng N2 - Bài 10: どんな人ですか? (Tính cách)

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Chuỗi các bài từ vựng N2 bài 10 liên quan đến chính Bản thân con người bắt đầu với bài về Tính cách đây! Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei đa dạng vốn từ vựng để có thể miêu tả được hết "thần thái" của một người nhé các bạn!

Bài 10

どんな人ですか?

Tính cách

 

từ vựng n2 bài 10

 

思いやりがある

思 – Tư

おもいやりがある

Biết thông cảm

若々しい

– Nhược

わかわかしい

Trẻ trung, đầy sức sống

生き生きとした

– Sinh

いきいきとした

Hoạt bát, năng động

ほがらかな

 

 

Vui vẻ, vui tính

さわやかな

 

 

Dễ chịu, hào sảng

人なつっこい

人なつっこい

ひとなつっこい

Thân thiện, dễ mến

無邪気な

– Vô

– Tà

– Khí

むじゃきな

Trong sáng, ngây thơ, ấu trĩ

 

マナーがいい

マナー (manner)

 

Lịch sự, lễ độ

センスがいい

センス (sense)

 

Có khiếu, có gu

要領がいい

– Yếu

– Lãnh

ようりょうがいい

Biết cách giải quyết vấn đề, lanh lợi

おだやかな

 

 

Ôn hòa, điềm đạm

おとなしい

 

 

Trưởng thành, chững chạc

落ち着いている

– Lạc

– Trước

おちついている

Điềm tĩnh, giữ mình

頼もしい

– Lại

 

Đáng tin cậy

 

大ざっぱな

– Đại

おおざっぱな

Thô lỗ

いいかげんな

 

 

Tùy tiện, bừa bãi

だらしない

 

 

Lôi thôi, bừa bộn

不潔な

– Bất

– Khiết

ふけつな

Bẩn thiu, thiếu vệ sinh

厚かましい

厚かましい

あつかましい

Không biết xấu hổ, trơ trẽn

ずうずうしい

 

 

欲張りな

– Dục

– Trương

よくばりな

Hám lợi, tham lam

強引な

– Cường

– Dẫn

ごういんな

Hung hăng

乱暴な

– Loạn

– Bạo

らんぼうな

Vô lễ, bạo lực

生意気な

意 – Ý

なまいきな

Kiêu căng, ngạo mạn

わがままな

 

 

Ích kỉ

プライドが高い

プライド (pride)

– Cao

プライドがたかい

Tự trọng cao

 

そそっかしい

 

 

Bất cẩn, hấp tấp

のんきな

 

 

Vô lo, vô tư

短気な

– Đoản

たんきな

Nóng tính, dễ nổi nóng

気が短い

 

きがみじかい

気が小さい

– Tiểu

きがちいさい

Xấu hổ, nhút nhát

あわれな

 

 

Đáng thương, tội nghiệp

くどい

 

 

Nhõng nhẽo, lèo nhèo

ひきょうな

 

 

Hèn nhát

ずるい

 

 

Xảo trá, gian trá

ダサい

 

 

Vô dụng

 

上品な

– Thượng

– Phẩm

じょうひんな

Thanh lịch, tao nhã

品がある・品がいい

ひんがある・ひんがいい

下品な

– Hạ

げひんな

Thô tục, thô bỉ, lỗ mãng

品はない

品はない

ひんがない

かっこいい

 

 

Ngầu, đẹp trai

かっこ悪い

– Ác

かっこわるい

Không ngầu

気が強い

 

きがつよい

Cá tính mạnh mẽ

気が弱い

– Nhược

きがよわい

Nhu nhược, yếu đuối

器用な

– Khí

– Dụng

きような

Khéo tay, tài giỏi

不器用な

ぶきような

Vụng về, hậu đậu

まじめな

 

 

Nghiêm túc, đàng hoàng

不まじめな

 

ふまじめな

Nhố nhăng, không nghiêm túc

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei review lại các bài từ vựng N2 khác nhé:

>>> Từ vựng N2 - Bài 9: パソコンを使っていま  (Sử dụng máy tính) (P.2)

>>> Dành cho những ai đang đứng giữa ngã tư con đường học tiếng Nhật....

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 40 đề thi thử JLPT N2

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị