Trang chủ / Thư viện / Học từ vựng tiếng Nhật / Học từ vựng tiếng Nhật N2 / Từ vựng N2 - Bài 11: どんな様子ですか? (Dáng vẻ)
Học từ vựng tiếng Nhật N2

Từ vựng N2 - Bài 11: どんな様子ですか? (Dáng vẻ)

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei bắt đầu học từ vựng N2 - bài 11 này nhé! Serie từ vựng N2 tiếp tục với bài học về các từ ngữ miêu tả các sắc thái, dáng vẻ sự vật, sự việc hay con người trong tiếng Nhật đây!! 

Bài 11

どんな様子ですか?

Dáng vẻ

 

từ vựng n2 bài 11

 

豊かな

– Phong

ゆたかな

Phong phú, giàu có

豊かな国 (Đất nước giàu có, trù phú)

貧しい

– Bần

まずしい

Nghèo nàn, bần cùng

快適な

– Khoái

– Thích

かいてきな

Dễ chịu, khoan khoái

快適な暮らし (Cuộc sống thoải mái, dễ chịu)

楽な

– Lạc

らくな

Thoải mái, an nhàn

楽な方法 (Cách thức dễ dàng)

派手な

– Phái

– Thủ

はでな

Lòe loẹt, sặc sỡ

派手なシャツ (Chiếc áo sặc sỡ, lòe loẹt)

地味な

– Địa

– Vị

じみな

Đơn giản, giản dị

粗末な

– Thô

– Mạt

そまつな

Xoàng xĩnh, thô kệch

粗末な食事 (Bữa ăn xoàng xĩnh)

みじめな

 

 

Đáng thương, đáng buồn

みじめな暮らし (Cuộc sống khốn khổ)

やっかいな

 

 

Phiền toái, đáng ngại

やっかいな問題 (Vấn đề đáng lo ngại, đau đầu)

あいまいな

 

 

Tối nghĩa, mơ hồ

あいまいな返事 (Câu trả lời mơ hồ)

ありふれた

 

 

Tầm thường, nhàm chán

ありふれた話 (Câu chuyện nhàm chán

珍しい

– Trân

まずらしい

Khan hiếm, quý hiếm

あわただしい

 

 

Bận rộn, hối hả

あわただし一日 (Một ngày bận rộn)

さわがしい

 

 

Ồn ào, huyên náo

そうおうしい

 

 

そうぞうしい通り(Con đường ồn ào)

やかましい

 

 

Ồn ào, phiền phức

スピーカーの音がやかましい (Âm thanh từ micro rất ồn)

彼はファッションにやかましい (Anh ấy rất phiền phức trong chuyện ăn mặc)

めでたい

 

 

Vui vẻ, thuận lợi, tốt lành

(お)めでたい日 (Một ngày tốt lành)

等しい

– Đẳng

ひとしい

Tương đương, bằng

長さが等しい (Độ dài tương đương)

みにくい

 

 

Xấu, khó coi

みにくい争い (Cuộc cãi vã khó coi)

荒っぽい

– Hoang

あらっぽい

Hoang dại, thô bạo

荒っぽい言葉 (Những lời nói hung bạo)

空っぽ

– Không

からっぽ

Trống không, rỗng

空っぽの財布 (Ví rỗng)

真っ黒な

– Chân

– Hắc

まっくろな

Đen sì, đen nhánh

焼きすぎで魚が真っ黒になる (Cá nướng cháy đen)

真っ青な

– Thanh

まっさおな

Xanh lét, xanh xao

顔が真っ青になる (Mặt tái xanh)

真っ赤な

– Xích

まっかな

Đỏ lựng, đỏ

顔が真っ赤になる (Mặt đỏ lựng)

真っ白な

– Bạch

まっしろな

Trắng / trống rỗng

頭が真っ白になる (Tóc hoa râm, tóc bạc)

頭の中が真っ白になる (Trong đầu trống rỗng, không có gì)

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei review lại các bài từ vựng N2 khác nhé:

>>> Từ vựng N2 - Bài 10: どんな人ですか?  (Tính cách)

>>> Dành cho những ai đang đứng giữa ngã tư con đường học tiếng Nhật....

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 40 đề thi thử JLPT N2

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị