Bài 13
どんな気持ち・態度でする? <1>
Cảm xúc, thái độ
くやしい |
|
|
Đáng tiếc, đáng ân hận |
くやむ |
|
|
Tiếc nuối |
つらい |
|
|
Đau đớn, khổ sở |
情けない |
情 – Tình |
なさけない |
Khốn khổ, tệ hại |
申し訳ない |
申 – Thân 訳 – Dịch |
もうしわけない |
Đáng xấu hổ, không thể tha thứ |
残念だ |
残 – Tàn 念 – Niệm |
ざんねんだ |
Đáng tiếc quá! |
仕方がない |
仕 – Sĩ 方 – Phương |
しかたがない |
Không còn cách nào khác (nên đành…) |
しょうがない |
|
|
|
やむを得ない |
得 – Đắc |
やむをえない |
Không thể tránh khỏi, tất yếu |
疑問に思う |
疑 – Nghi 問 – Vấn 思 – Tư |
ぎもんをおもう |
Tôi không chắc, tôi nghi ngờ rằng… |
不思議だ |
不思議だ |
ふしぎだ |
Kì lạ, bí ẩn |
納得がいかない |
納 – Nạp |
なっとくがいかない |
Không thể chấp nhận được. |
納得がいく |
納得がいく |
なっとくがいく |
Bị thuyết phục. |
あきる |
Buồn chán |
あきれる |
(Bị) bất ngờ, sốc |
あきらめる |
Bỏ cuộc, từ bỏ |
あわてる |
(Cảm thấy) sợ, hoảng loạn |
あせる |
(Cảm thấy) sốt ruột, hấp tấp |
ためらう |
Phân vân, bối rối |
あこがれる |
Mơ ước, ngưỡng mộ |
落ち込む(あちこむ) |
(Cảm thấy) suy sụp, chán nản |
恋しい(こうしい) |
Nhớ nhung, ái mộ |
なつかしい |
(Cảm thấy) hoài niệm |
ありがたい |
Cảm thấy biết ơn |
みっともない |
(Cảm thấy) Đáng xấu hổ, khó coi |
ばからしい |
(Cảm thấy) ngu ngốc |
おしい |
Đáng tiếc, cay cú |
にくい・にくらしい |
(Cảm thấy) đáng ghét |
面倒くさい |
面 – Diện 倒 – Đảo |
めんどうくさい |
Phiền phức, phiền toái, phiền hà |
面倒な仕事 |
事 – Sự |
めんどうなしごと |
Một công việc phiền phức |
夢中になる |
夢 – Mộng 中 – Trung |
むちゅうになる |
Chìm đắm, say mê (điều gì đó) |
退屈する |
退 – Thoái 屈 – Khuất |
たいくつする |
Buồn tẻ, nhàm chán |
悩む |
悩 – Não |
なやむ |
Phiền não, phiền muộn |
悩み |
なやみ |
Nỗi phiền muộn, lo lắng |
|
神に祈る |
神 – Thần 祈 – Nguyện |
かみにいのる |
Cầu nguyện với thần |
神にちかう |
|
かみにちかう |
Thề thốt, tuyên thệ trước thần linh |
仏をおがむ |
仏 – Phật |
ほとけをおがむ |
Quỳ lạy Phật |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei review lại các bài từ vựng N2 khác nhé:
>>> Từ vựng N2 - Bài 12: どんな動作ですか? (Động tác)
>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018