Trang chủ / Thư viện / Học từ vựng tiếng Nhật / Học từ vựng tiếng Nhật N2 / Từ vựng N2 - Bài 14: 体の具合はどうですか? (Tình trạng sức khỏe)
Học từ vựng tiếng Nhật N2

Từ vựng N2 - Bài 14: 体の具合はどうですか? (Tình trạng sức khỏe)

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Sức khỏe là rất quan trọng, và các từ vựng N2 bài 14 về chủ đề "Tình trạng sức khỏe" này cũng rất thường dùng trong giáo tiếp hàng ngày đấy nhé! Mọi người hãy cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei bắt đầu tìm hiểu thôi!

Bài 14

体の具合はどうですか?

Tình trạng sức khỏe

 

từ vựng n2 bài 14

 

 

 

医師の診察を受ける

– Y

– Sư

– Chẩn

– Sát

– Thụ

いしのしんさつをうける

Đi khám, đi gặp bác sĩ

早めに医者にかかる

早めに医者にかかる

はやめにいしゃにかかる

Đi khám sớm (trước khi bệnh nặng)

健康診断を受ける

– Kiện

– Khang

– Đoạn

けんこうしんだんをうける

Được kiểm tra sức khỏe

血圧が高い

– Huyết

– Áp

– Cao

けつあつがたかい

Huyết áp cao

血圧が低い

– Đê

けつあつがひくい

Huyết áp thấp

病気の症状

– Bệnh

– Khí

– Chứng

– Trạng

びょうきがしょうじょう

Triệu chứng bệnh

症状が治まる

– Trị

しょうじょうがおさまる

Điều trị triệu chứng

顔色が悪い

– Nhan

– Sắc

– Ác

かおいろがわるい

Sắc mặt kém

顔が真っ青だ

– Chân

– Thanh

かおがまっさおだ

Mặt xanh xao, tái

体の具合が悪い

– Thể

– Cụ

– Hợp

からだぐあいがわるい

Cơ thể không khỏe, sức khỏe kém

吐き気がする

– Thổ

はききがする

Buồn nôn, nôn nao

吐く

吐く

はく

Nôn

頭がぼうっとする

 

あたまがぼうっとする

Đầu óc đờ đẫn, không tỉnh táo

熱中症

– Nhiệt

– Trung

ねっちゅうしょう

Chứng say nắng

体に熱がこもる

 

からだにねつがこもる

Có triệu chứng sốt, hơi sốt

家にこもる

– Gia

いえにこもる

Tự nhốt mình trong nhà, ở rịt trong nhà

体がだるい

 

からだがだるい

Mệt mỏi, uể oải

肩がこる

– Kiên

かたがこる

Bị cứng vai, mỏi vai

肩をもむ

 

たかをもむ

Bóp vai, massage vai

ストレスがたまる

ストレス (stress)

 

Bị stress, căng thẳng

痛みをこらえる

– Thống

いたみをこらえる

Chịu đựng cơn đau, bị đau

痛みをがまんする

いたみをがまんする

痛みに耐える

– Nại

いたみにたえる

肌が荒れる

– Bì

– Hoang

はだがあれる

Da dẻ xù xì, nứt nẻ

肌のつやがいい

 

はだのつやがいい

Da dẻ mịn màng

体がかゆい

 

からだがかゆい

Bị ngứa

体をかく

 

からだをかく

Gãi

湿疹ができる

湿 – Thấp

– Chẩn

しっしんができる

Bị ghẻ

アレルギーがある

アレルギー (allergy)

 

Bị dị ứng

花粉症で鼻がつまる

– Hoa

– Phấn

– Ty

かふんしょうではながつまる

Ngạt mũi vì dị ứng phấn hoa

虫歯になる

– Trùng

– Xỉ

むしばになる

Bị sâu răng

真っ白な歯

– Bạch

まっしろなは

Răng trắng

リハビリをする

リハビリ (rehabilitation)

 

Phục hồi chức năng

リハビリを受ける

 

リハビリをうける

Tiếp nhận phục hổi chức năng

傷口がふさがる

– Thương

– Khẩu

きずぐちがふさがる

Miệng vết thương khép lại

手術の傷あとが痛む

– Thủ

– Thuật

しゅじゅつのきずあとがいたむ

Vết mổ cũ bị đau

レントゲンを撮る

レントゲン (roentgen rays)

– Toát

レントゲンをとる

Chụp X quang

がんで死亡する

がん – bệnh ung thư

– Tử

– Vong

がんでしぼうする

Chết vì bệnh ung thư

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm một chủ đề thú vị nữa nhé:

>>> Từ vựng N2 - Bài 13: どんな気持ち・態度でする? <1> (Cảm xúc, thái độ)

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 40 đề thi thử JLPT N2

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị