Trang chủ / Thư viện / Học từ vựng tiếng Nhật / Học từ vựng tiếng Nhật N2 / Từ vựng N2 - Bài 17: せっせと覚えよう! Các cụm từ nên nhớ (3)
Học từ vựng tiếng Nhật N2

Từ vựng N2 - Bài 17: せっせと覚えよう! Các cụm từ nên nhớ (3)

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Mọi người hãy cùng Kosei ôn đi ôn lại thật nhiều lần đến "khắc cốt ghi tâm" các từ vụng N2 bài 17 siêu khó nhớ này nhé! さっさと với せっせと với しいんと... Hoa mắt chóng mặt đau đầu với mấy từ na ná, giông giống nhau này quá mọi người ơi!! 

Bài 17

せっせと覚えよう!

Các cụm từ nên nhớ (3)

 

từ vựng n2 bài 17

 

たびたび・しばしば

Nhiều lần, luôn luôn, thường, liên tục

たびたびお電話してすみません。」(Xin lỗi vì cứ gọi đi gọi lại cho anh nhiều lần!)

いよいよ

(1)Càng ngày càng

(2)Sau hết, rốt cục

いよいよ明日出発します。(Rốt cuộc thì ngày mai cũng xuất phát rồi.)

いちいち

(1)Từng cái một, từng người một

(2)Tất cả đều, mọi thứ, mọi cái

いちいち文句を言う。(Anh ta phàn nàn về tất cả mọi thứ/ về từng thứ một.)

ふわふわ(する)

Bồng bềnh, lơ lửng, bông mềm

このタオルはふわふわしている。(Chiếc khăn này thật là mềm mại.)

ふわふわと浮かぶ雲 (Đám mây trôi bồng bềnh)

まごまご(する)

Loay hoay, lúng túng, hoang mang

わからなくてまごまごする (Loay hoay không biết phải làm sao.)

それぞれ・めいめい・ひとりひとり・各々

Mỗi (người)

ぞれぞれ意見を述べる (Mỗi người hãy nêu lên ý kiến của mình.)

 

ばったり

Đột nhiên

友達にばったり会う (Đột nhiên gặp một người bạn.)

こっそり

Lét lút, rón rén

こっそり逃げる (Lén lút bỏ trốn)

ぴったり

(1)Vừa vặn, vừa khớp

(2)Chính xác

計算がぴったり合う (Tính toán chính xác)

ぴったりくっつく (Vừa khít)

ぎっしり

Đầy chặt, đầy ắp

みかんがぎっしりつまっている。(Quýt được chất đầy ắp.)

予定がぎっしり入っている。 (Kín lịch/ lịch trình dày đặc)

じっくり

Từ từ, thong thả

じっくり読む (Thong thả đọc sách)

ちらっと・ちらりと

Trong nháy mắt, thoáng qua

ちらっと見る (Nhìn thoáng qua/ Liếc nhìn)

うんざり(する)

Ngán ngẩm, chán ngấy

親の説教にうんざりする (Tôi chán ngấy những lời thuyết giảng của bố mẹ.)

びっしょり・びしょびしょ

Ướt sũng, ướt đẫm

急に雨が降ってびっしょりむれた。(Tự nhiên trời đổ mưa làm tôi ướt sũng.)

=びしょぬれになった。

=びしょびしょになった。

 

しいんと(する)

Im lặng, im phăng phắc

しいんとシーンと静かになる (Im lặng bao trùm)

しいんとする/シーンとする (GIữ im lặng)

ずらりと・ずらっと

Thành hàng, thành dòng

本がずらりと並んでいる。(Sách được xếp thành hàng)

 

さっさと

Nhanh chóng, khẩn trương

さっさと帰る (Nhanh chóng ra về)

せっせと

Cần cù, mẫn cán, siêng năng, chăm chỉ

せっせと働く (Làm việc chăm chỉ)

 

どっと

Bất thình lình, bất chợt

客がどっと来る (Khách khứa bất chợt kéo đến)

どっと疲れる (Tự nhiên thấy mệt)

すっと(する)

(1)Rất nhanh, lập tức

(2)Thoải mái, nhẹ nhõm

すっと立ち上がる (Đứng dậy ngay lập tức)

気分がすっとする (Tinh thần nhẹ nhõm/ Tâm trạng thoải mái)

 

ひとりでに

Tự nhiên, chẳng làm gì mà…

ドアがひとりでに開く(Cánh cửa tự nhiên bật mở)

いっせいに

Đồng loạt, đồng thanh, cùng một lúc

いっせいに立ち上がる (Đồng loạt đứng dậy)

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm bài từ vựng N2 khác nữa nhé:

>>> Từ vựng N2 - Bài 16: いずれ覚えられる! Các cụm từ nên nhớ (2)

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 40 đề thi thử JLPT N2

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị