Bài 17
せっせと覚えよう!
Các cụm từ nên nhớ (3)
たびたび・しばしば |
Nhiều lần, luôn luôn, thường, liên tục |
「たびたびお電話してすみません。」(Xin lỗi vì cứ gọi đi gọi lại cho anh nhiều lần!) |
|
いよいよ |
(1)Càng ngày càng (2)Sau hết, rốt cục |
いよいよ明日出発します。(Rốt cuộc thì ngày mai cũng xuất phát rồi.) |
|
いちいち |
(1)Từng cái một, từng người một (2)Tất cả đều, mọi thứ, mọi cái |
いちいち文句を言う。(Anh ta phàn nàn về tất cả mọi thứ/ về từng thứ một.) |
|
ふわふわ(する) |
Bồng bềnh, lơ lửng, bông mềm |
このタオルはふわふわしている。(Chiếc khăn này thật là mềm mại.) |
|
ふわふわと浮かぶ雲 (Đám mây trôi bồng bềnh) |
|
まごまご(する) |
Loay hoay, lúng túng, hoang mang |
わからなくてまごまごする (Loay hoay không biết phải làm sao.) |
|
それぞれ・めいめい・ひとりひとり・各々 |
Mỗi (người) |
ぞれぞれ意見を述べる (Mỗi người hãy nêu lên ý kiến của mình.) |
ばったり |
Đột nhiên |
友達にばったり会う (Đột nhiên gặp một người bạn.) |
|
こっそり |
Lét lút, rón rén |
こっそり逃げる (Lén lút bỏ trốn) |
|
ぴったり |
(1)Vừa vặn, vừa khớp (2)Chính xác |
計算がぴったり合う (Tính toán chính xác) |
|
ぴったりくっつく (Vừa khít) |
|
ぎっしり |
Đầy chặt, đầy ắp |
みかんがぎっしりつまっている。(Quýt được chất đầy ắp.) |
|
予定がぎっしり入っている。 (Kín lịch/ lịch trình dày đặc) |
|
じっくり |
Từ từ, thong thả |
じっくり読む (Thong thả đọc sách) |
|
ちらっと・ちらりと |
Trong nháy mắt, thoáng qua |
ちらっと見る (Nhìn thoáng qua/ Liếc nhìn) |
|
うんざり(する) |
Ngán ngẩm, chán ngấy |
親の説教にうんざりする (Tôi chán ngấy những lời thuyết giảng của bố mẹ.) |
|
びっしょり・びしょびしょ |
Ướt sũng, ướt đẫm |
急に雨が降ってびっしょりむれた。(Tự nhiên trời đổ mưa làm tôi ướt sũng.) |
|
=びしょぬれになった。 |
|
=びしょびしょになった。 |
しいんと(する) |
Im lặng, im phăng phắc |
しいんと/シーンと静かになる (Im lặng bao trùm) |
|
しいんとする/シーンとする (GIữ im lặng) |
|
ずらりと・ずらっと |
Thành hàng, thành dòng |
本がずらりと並んでいる。(Sách được xếp thành hàng) |
さっさと |
Nhanh chóng, khẩn trương |
さっさと帰る (Nhanh chóng ra về) |
|
せっせと |
Cần cù, mẫn cán, siêng năng, chăm chỉ |
せっせと働く (Làm việc chăm chỉ) |
どっと |
Bất thình lình, bất chợt |
客がどっと来る (Khách khứa bất chợt kéo đến) |
|
どっと疲れる (Tự nhiên thấy mệt) |
|
すっと(する) |
(1)Rất nhanh, lập tức (2)Thoải mái, nhẹ nhõm |
すっと立ち上がる (Đứng dậy ngay lập tức) |
|
気分がすっとする (Tinh thần nhẹ nhõm/ Tâm trạng thoải mái) |
ひとりでに |
Tự nhiên, chẳng làm gì mà… |
ドアがひとりでに開く(Cánh cửa tự nhiên bật mở) |
|
いっせいに |
Đồng loạt, đồng thanh, cùng một lúc |
いっせいに立ち上がる (Đồng loạt đứng dậy) |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm bài từ vựng N2 khác nữa nhé:
>>> Từ vựng N2 - Bài 16: いずれ覚えられる! Các cụm từ nên nhớ (2)