Có bạn nào thích chuyển nhà không nhỉ? Tìm được một ngôi nhà ưng ý đã khó rồi, giờ thì phải chuyển hết bao nhiêu đồ đạc tới nhà mới nữa, thật phiền phức quá đi!
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học bài từ vựng N2 bài 2 về nhà cửa này nhé!
>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018
Đây chính là ペットボトル đấy các bạn ạ!
段ボール箱 |
段 – Đẳng ボール (ball) 箱 – Tương |
だんボールばこ |
Hộp các tông |
ガムテープ |
ガムテープ (gummed tape) |
|
Băng dính keo |
ポリ袋 |
ポリ (polyethylene) 袋 – Đại |
ポリぶくろ |
Túi nhựa |
レジ袋 |
レジ (register) |
レジぶくろ |
Túi mua hàng lấy từ quầy thu ngân |
パック |
パック (pack) |
|
Vỉ (trứng/ sữa…) |
トレイ |
トレイ (tray) |
|
Khay (thịt…) |
キャップ |
キャップ (cap) |
|
Nắp chai nước |
ラベル |
ラベル (label) |
|
Nhãn, mác |
ペットボトル |
ペットボトル (PET bottle) |
|
Chai nước khoáng |
買い換える |
買 – Mại 換 – Hoán |
かいかえる |
Mua mới (thay cho cái cũ) |
家電製品 |
家 – Gia 電 – Điện 製 – Chế 品 – Phẩm |
かでんせいひん |
Đồ điện gia dụng |
省エネ |
省 – Tỉnh エネ (energy) |
しょうエネ |
Tiết kiệm năng lượng |
電気代を節約する |
気 – Khí 代 – Đại 節 – Tiết 約 – Ước |
でんきだいをせつやくする |
Tiết kiệm tiền điện |
ごみがたまる |
|
|
Thu gom rác |
リサイクルに出す |
リサイクル (recycle) 出 – Xuất |
リサイクルにだす |
Đem rác đi tái chế |
不用品を処分する |
不 – Bất 用 – Dụng 処 – Xứ 分 – Phân |
ふようひんをしょぶんする |
Bỏ đi những vật không dùng nữa |
ごみを分別する |
別 – Biệt |
ごみをぶんべつする |
Phân loại rác |
燃えるごみ |
燃 – Nhiệt |
もえるごみ |
Rác cháy/đốt được |
可燃ごみ |
可 – Khả |
かねんごみ |
|
燃やせるごみ |
|
もやせるごみ |
|
燃えないごみ |
|
もえないごみ |
Rác không đốt/cháy được |
不燃ごみ |
|
ふねんごみ |
|
燃やせないごみ |
|
もやせないごみ |
|
生ごみ |
生 – Sinh |
なまごみ |
Rác thô (đồ ăn…) |
粗大ごみ |
粗 – Thô 大 – Đại |
そだいごみ |
Rác kích thước lớn |
資源ごみ |
資 – Tư 源 – Nguyên |
しげんごみ |
Rác có thể tái chế |
指定のごみ袋 |
指 – Chỉ 定 – Định |
していのごみぶくろ |
Loại túi rác được quy định |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei review lại các bài từ vựng N2 khác nhé: >>>Từ vựng N2 - Bài 1: アパートを探しています (Tìm một căn hộ)
Các bạn đã sẵn sàng cho kỳ thi JLPT sắp tới?? Hãy về với đội của Kosei: >>> Khóa luyện thi N2