Bài 28
Các cặp từ dễ nhầm lẫn
飛ぶ |
Bay lên |
鳥が飛ぶ Chú chim bay lên |
跳ねる |
Nhảy lên |
ウサギが跳ねる Chú thỏ nhảy lên |
転ぶ |
Ngã xuống |
道で転ぶ Ngã xuống đường |
転がる |
Lăn xuống |
ボールが道を転がる Quả bóng lăn xuống đường |
転がす |
Làm cho lăn, nổ máy |
|
ちぎる |
Xé nhỏ |
パンをちぎって食べる Cấu một miếng bánh nhỏ để ăn |
破る |
Xé, xé rách |
紙を破る Xé một mẩu giấy |
Phá, không giữ |
約束を破る Không giữ lời hứa |
|
Phá, đánh bại |
記録を破る Phá kỉ lục |
|
破ける |
Bị xé, bị phá |
|
ほえる |
Sủa, kêu to |
犬ほえる Chó sủa |
うなる |
Gầm gừ, lầm bầm |
犬が怒ってうなる Chó gầm gừ |
もれる |
Bị rò rỉ |
ポットがもれている Chai nước bị rò |
こぼれる |
Bị trào ra, tràn ra |
ミルクがほれている Sữa trào ra |
埋める |
Chôn, lấp |
穴を埋める Lấp hố |
ふさぐ |
Bịt lại, phủ lên |
耳をふさぐ Bịt tai lại |
つるす |
Treo lên |
カーテンをつるす Treo rèm lên |
ぶらさげる |
Đeo vào cổ |
カメラをぶらさげる Đep máy ảnh vào cổ |
なめる |
Liếm |
猫が皿をなねる Con mèo liếm đĩa |
しゃぶる |
Mút, ngậm |
あめをしゃぶる Mút kẹo |
ずらす |
Chuyển, dời |
予定をずらす Dời lịch, chuyển lịch |
どける |
Dịch chuyển |
いすをどける Di chuyển cái ghế |
ずれる |
Bị chuyển, bị dời |
|
どく |
Bị di chuyển |
|
枯れる |
Héo, khô héo |
木が枯れる Cái cây khô héo |
しぼむ |
Tàn đi, héo |
花がしぼむ Hoa tàn |
傷つく |
Bị tổn thương |
彼の言葉に傷ついた Tôi bị tổn thương vì những lời của anh ta |
傷がつく |
Bị xước, bị thương |
革のバッグに傷がついた。 Chiếc túi da bị xước |
新たにする |
Làm mới |
決意を新たにする Đưa ra quyết định mới |
改める |
Thay đổi, cải cách |
欠点を改める Thay đổi những khuyêt điểm |
改めて、また来ます Lần sau tôi lại đến. |
||
先に |
Trước đó, lần trước |
先に行われた会議 Cuộc họp lần trước |
先ほど |
Vừa nãy |
先ほどお電話しましたが。。。 Tôi vừa gọi điện cho anh lúc nãy ạ… |
すべて |
Toàn bộ, tất cả |
すべての学生 Tất cả học sinh |
あらゆる |
Tất cả, mọi |
あらゆる場合 Tất cả các trường hợp có thể |
第一(に) |
Đầu tiên, trước hết, số một |
旅行に行けない。第一お金がない 。 Tôi không thể đi du lịch được. Trước hết là vì tôi không có tiền. |
真っ先に |
Trước tiên, thẳng tới |
真っ先に家に帰る Về thẳng nhà |
以前 |
Trước đây, ngày trước |
私は以前サラリーマンだった。 Ngày trước tôi là một doanh nhân |
かつて |
Trước đây, trước kia, thuở xưa |
ここはかつてにぎやかだった。 Ngày trước ở đây nhộn nhịp lắm. |
単に |
Chỉ, chỉ là |
原因は、単に不注意だったということだ。Nguyên nhân chỉ là do vô ý thôi. |
ただ |
Chỉ, chỉ là |
「具合悪いの?」「いや、ただ眠いだけ。」 Cậu bị mệt à? --- Không, tớ chỉ buồn ngủ thôi. |
まね |
Giả vờ, giả bộ |
鳥の鳴き声のまねをする Giả tiếng chim hót. |
ばかなまねをする Giả vờ ngốc nghếch |
||
ふり |
Giả vờ, giả bộ |
寝たふりをする Giả vờ ngủ |
必死に |
Nhất quyết, quyết tâm, liều |
必死に否定する Nhất quyết bác bỏ. |
無理に 無理やり |
Nhất quyết, cố gắng quá sức |
無理に引っ張る Nhất quyết kéo |
高級(な) |
Cao cấp |
高級ホテル Khách sạn cao cấp |
上等(な) |
Thượng đẳng, thượng hạng |
上等な服 Trang phục thượng hạng |
高度(な) |
Độ cao, cấp cao |
高度な技術 Kĩ thuật chất lượng cao |
高等(な) |
Cao đẳng |
高等教育 Giáo dục bậc cao đẳng |
高価(な) |
Đắt tiền |
高価な品物 Hàng hóa đắt tiền |
勝手に |
Ích kỉ, tự ý |
勝手に行動するな。 Đừng có chỉ hành động vì bản thân mình. |
無断で |
Không xin phép |
無断で帰るな。 Đừng ra về mà không xin phép |
次々 |
Lần lượt, liên tục |
料理が次々に出てくる Từng món ăn một lần lượt được đem ra. |
続々と |
Liên tục |
雑誌が続々と出版される。 Tạp chí lần lượt được cho xuất bản |
案外(と) |
Bất ngờ, ngoài dự tính |
これは簡単そうで案外難しい。 Cái này trông đơn giản mà hóa ra khó không ngờ |
意外(に・と) |
Không ngờ, ngoài dự tính |
今年の夏は意外と涼しかった。 Mùa hè năm nay nóng nực ngoài dự tính. |
彼らが結婚したのは意外だった。 Tôi không nghĩ là họ đã kết hôn rồi. |
||
余計に |
Dư ra, thừa ra |
他人より余計に勉強する Học nhiều hơn những người khác. |
余分に |
Thêm, thừa ra |
いつもより余分に食事を作る Lúc nào cũng làm thừa đồ ăn ra. |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm bài từ vựng N2 khác nữa nhé:
>>> Học từ vựng N2 DỄ NHỚ với 3 phần - Bài 27: Katakana (phần 3)