Từ vựng N2 - Bài 37
Các cụm từ được sử dụng rất nhiều
手・気・腕・足
手・て (Tay, bàn tay) |
|||
手をつける |
てをつける |
Bắt tay vào việc |
問題に手をつける (Bắt tay vào giải quyết vấn đề) |
手が空く |
てがあく |
Rảnh tay |
手が空いたら、来てください。(Khi nào rảnh lại đến nhé) |
手がかかる |
てがかかる |
Tốn công sức |
手がかかる子ども (Chăm đứa nhóc này tốn công sức lắm.) |
手がない =働く人がいない =方法がない |
てがない |
Không có cách nào khác/ |
|
手が離せません |
てがはなせません |
Không thể rời tay, bận rộn |
今、手が離せません。/ 手がふさがっています。(Bây giờ tôi đang bận lắm!) |
手がふさがる |
てがぐさがる |
||
手に入れる |
てにいれる |
Có được, đạt được |
安く手に入れる (Có được một món gì đó với giá hời) |
手に入る |
てにはいる |
Đoạt lấy, chiếm lấy, sở hữu |
|
手にかかれる |
てにかかれる |
Được chăm sóc, được xử lý |
こんな病気、医者の手にかかればすぐ治る。(Bệnh này thì chỉ cần được bác sĩ xử lý là khỏi) |
手につかない |
てにつかない |
Không thể tập trung |
歯が痛くて勉強が手につかない。(Răng đau làm tôi không tập trung học được) |
手を貸して =手伝って |
てをかして |
Giúp đỡ, giúp một tay |
ちょっと手を貸して (Giúp tôi một tay với) |
手を休める |
てをやめる |
Nghỉ tay, nghỉ ngơi |
ちょっと手を休めましょう (Chúng ta nghỉ tay một chút nhé) |
手を入れる |
てをいれる |
Sửa chữa, tỉa tót |
これは少し手を入れれば、まだ使えます。(Món này sửa lại một tí thì vẫn còn dùng được đấy.) |
手入れ |
ていれ |
Sự sửa chữa thêm, tỉa tót |
|
気・き (Khí, tâm trạng) |
|||
気が合わない |
きがあわない |
Không hợp nhau, không thân |
わたしは彼とは気が合わない。(Tôi và anh ta không hợp nhau.) |
気が重い |
きがおもい |
Thất vọng, cảm giác nặng nề |
明日の試験だから気が重い。(Vì cuộc thi ngày mai mà tâm trạng tôi rất nặng nề) |
気が利いた |
いがきいた |
Chu đáo, nhanh nhẹn, tinh tế |
気が利いた冗談を言う (Một câu nói đùa tinh tế) |
気がしない |
きがしない |
Không muốn, không thích |
今、甘いものを食べる気がしない。(Bây giờ tôi không có tâm trạng ăn đồ ngọt.) |
気が進まない |
きがすすめない |
Miễn cưỡng, không muốn |
気が進まないけれど、やってみよう。(Dù không muốn nhưng đành thử xem sao) |
気にかかる |
きにかかる |
Để ý |
息子のことが気にかかる (Để ý đến chuyện của con trai.) |
気にくわない =気にいらない |
きにくわない |
Không chấp nhận được, không thích |
あいつお態度が気にくわない。(Tôi không thể chấp nhận được thái độ của anh ta) |
気を落とさない |
きをおとさない |
Suy sụp |
気を落とさないよう。(Đừng có suy sụp như thế.) |
気をつかう |
きをつかう |
Quan tâm, chăm sóc |
上司に気をつかう(Quan tâm đến cấp trên) |
気を悪くしないで |
きをわるくしないで |
Xin đừng cảm thấy khó chịu |
こんなことを言いましたが、気を悪くしないでください。(Tôi nói thế thôi nhưng cậu đừng cảm thấy khó chịu nhé.) |
腕・うで (Cánh tay) |
|||
腕がいい |
うでがいい |
Lành nghề, giỏi |
腕がいい大工 (Một người thợ mộc lành nghề) |
腕が上がった |
うでがあがって |
Lên tay, giỏi lên, cải thiện |
ゴルフの腕が上がった。(Tôi đã tiến bộ trong việc chơi golf) |
腕が落ちる |
うでがおちる |
Kém đi, tệ đi |
|
腕をみがこう |
うでをみがこう |
Cải thiện, rèn luyện tay nghề, kĩ năng |
もっとうまくなるように腕をみがこう。(Muốn trở nên giỏi thì hãy rèn luyện thật nhiều vào.) |
足・あし (Chân) |
|||
足を伸ばす |
あしをのばす |
Kéo dài chuyến đi |
京都まで足を伸ばそう。(Hãy kéo dài chuyến đi đến tận Kyoto.) |
足がない |
あしがない |
Không có phương tiện đi lại |
足がないので、行けない。(Không có phương tiện nên tôi không đi được đâu.) |
足を運ぶ |
あしをはこぶ |
Đến tận nơi, cất công đến |
実際に足を運んで、品物を確かめる (Phải cất công đến tận nơi kiểm tra sản phẩm) |
足が出る |
あしがでる |
Vượt quá, vượt ra ngoài |
予算から足が出る (Vượt quá ngân sách.) |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm bài từ vựng N2 khác nữa nhé:
>>> Các cụm từ nào được sử dụng rất nhiều 頭・口・目? - Từ vựng N2 bài 36
>>> Mới tiết lộ cách phân bố thời gian làm bài thi N2 bách chiến bách thắng