Bài 6
お金を使いすぎました!
Vung tiền quá trán rồi!
銀行でお金を下ろす |
銀 – Ngân 行 – Hành 金 – Kim 下 – Hạ |
おかねでおかねをおろす |
Rút tiền ra khỏi tài khoản ngân hàng |
銀行でお金を引き出す |
引 – Dẫn 出 – Xuất |
ぎんこうでおかねをひきだす |
|
預ける |
預 – Dự |
あずける |
Gửi tiền vào ngân hàng |
銀行口座 |
口 – Khẩu 座 – Tọa |
ぎんこうこうざ |
Tài khoản ngân hàng |
自動で引き落とされる |
自 – Tự 動 – Động 落 – Lạc |
じどうをひきおとされる |
Ghi nợ tự động |
授業料を払い込む |
授 – Thụ 業 – Nghiệp 料 – Liệu 払 – Phất 込 – Xước |
じゅぎょうりょうをはらいこむ |
Đóng học phí bằng chuyển khoản |
振込 |
振 – Chân |
ふりこみ |
Chuyển khoản |
公共料金を支払う |
公 – Công 共 – Cộng 支 – Chi |
こうきょうりょうきんをしはらう |
Chi trả chi phí cộng đồng |
支払い |
|
しはらい |
Sự chi trả, thanh toán |
手数料がかかる |
手 – Thủ 数 – Số |
てすうりょうがかかる |
Phí hoa hồng cho ngân hàng |
収入 |
収 – Thu 入 – Nhập |
しゅうにゅう |
Thu nhập |
支出 |
|
ししゅつ |
Chi tiêu |
赤字 |
赤 – Xích 字 – Tự |
あかじ |
Thâm hụt, tài khoản âm |
黒字 |
黒 – Hắc |
くろじ |
Thặng dư, tài khoản dương |
外食する |
外 – Ngoại 食 – Thực |
がいしょくする |
Đi ăn ở ngoài |
自炊する |
自 – Tự 炊 – Xuy |
じすいする |
Tự nấu ăn ở nhà |
高くつく |
高 – Cao |
たかくつく |
Đắt tiền |
栄養がかたよる |
栄 – Dinh 養 – Dưỡng |
えいようがかたよる |
Chế độ dinh dưỡng không cân bằng |
バランスが取れた食事 |
バランス (balance) 取 – Thủ 事 – Sự |
バランスがとれたしょくじ |
Bữa ăn cân bằng (về dinh dưỡng) |
生活費が不足する |
生 – Sinh 活 – Hoạt 費 – Phí 不 – Bất 足 – Túc |
せいかつひふそくする |
Không đủ tiền sinh hoạt |
食費を節約する |
節 – Tiết 約 – Ước |
しょくひをせつやくする |
Tiết kiệm chi phí ăn uống |
旅行する余裕がない |
旅 – Lữ 行 – Hành 余 – Dư 裕 – Dụ |
りょこうするよゆうがない |
Không dư dả để đi du lịch |
収入につりあう生活 |
|
しゅうにゅうにつりあうせいかつ |
Cuộc sống vừa với mức thu nhập |
ぜいたくをする |
|
|
Tiêu tiền thoải mái, xa hoa |
むだづかいをする |
|
|
Phung phí |
むだを省く |
省 – Tỉnh |
むだをはぶく |
Giảm bớt sự phung phí |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei review lại các bài từ vựng N2 khác nhé:
>>> Từ vựng N2 - Bài 4: 家事・子育ては大変です (Việc nhà và nuôi con không dễ dàng!