Trang chủ / Thư viện / Học từ vựng tiếng Nhật / Học từ vựng tiếng Nhật N2 / Từ vựng N2 - Bài 6: お金を使いすぎました! (Vung tiền quá trán rồi!)
Học từ vựng tiếng Nhật N2

Từ vựng N2 - Bài 6: お金を使いすぎました! (Vung tiền quá trán rồi!)

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Từ vựng N2 bài 6 này sẽ giúp các bạn kể lại câu chuyện kinh dị mỗi cuối tháng: Vung tiền quá trán, ví thì rỗng không!! Càng học càng thấy các chủ đề từ vựng N2 vừa thực tế lại vừa thú vị đúng không nào! Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei bắt đầu với từ vựng N2 bài 6 này thôi!

Bài 6

お金を使いすぎました!

Vung tiền quá trán rồi!

 

từ vựng n2 bài 6

 

銀行でお金を下ろす

銀 – Ngân

行 – Hành

金 – Kim

下 – Hạ

おかねでおかねをおろす

Rút tiền ra khỏi tài khoản ngân hàng

銀行でお金を引き出す

引 – Dẫn

出 – Xuất

ぎんこうでおかねをひきだす

預ける

預 – Dự

あずける

Gửi tiền vào ngân hàng

銀行口座

口 – Khẩu

座 – Tọa

ぎんこうこうざ

Tài khoản ngân hàng

自動で引き落とされる

自 – Tự

動 – Động

落 – Lạc

じどうをひきおとされる

Ghi nợ tự động

授業料を払い込む

授 – Thụ

業 – Nghiệp

料 – Liệu

払 – Phất

込 – Xước

じゅぎょうりょうをはらいこむ

Đóng học phí bằng chuyển khoản

振込

振 – Chân

ふりこみ

Chuyển khoản

公共料金を支払う

公 – Công

共 – Cộng

支 – Chi

こうきょうりょうきんをしはらう

Chi trả chi phí cộng đồng

支払い

 

しはらい

Sự chi trả, thanh toán

 

手数料がかかる

手 – Thủ

数 – Số

てすうりょうがかかる

Phí hoa hồng cho ngân hàng

収入

収 – Thu

入 – Nhập

しゅうにゅう

Thu nhập

支出

 

ししゅつ

Chi tiêu

赤字

赤 – Xích

字 – Tự

あかじ

Thâm hụt, tài khoản âm

黒字

黒 – Hắc

くろじ

Thặng dư, tài khoản dương

外食する

外 – Ngoại

食 – Thực

がいしょくする

Đi ăn ở ngoài

自炊する

自 – Tự

炊 – Xuy

じすいする

Tự nấu ăn ở nhà

高くつく

高 – Cao

たかくつく

Đắt tiền

栄養がかたよる

栄 – Dinh

養 – Dưỡng

えいようがかたよる

Chế độ dinh dưỡng không cân bằng

バランスが取れた食事

バランス (balance)

取 – Thủ

事 – Sự

バランスがとれたしょくじ

Bữa ăn cân bằng (về dinh dưỡng)

 

生活費が不足する

生 – Sinh

活 – Hoạt

費 – Phí

不 – Bất

足 – Túc

せいかつひふそくする

Không đủ tiền sinh hoạt

食費を節約する

節 – Tiết

約 – Ước

しょくひをせつやくする

Tiết kiệm chi phí ăn uống

旅行する余裕がない

旅 – Lữ

行 – Hành

余 – Dư

裕 – Dụ

りょこうするよゆうがない

Không dư dả để đi du lịch

収入につりあう生活

 

しゅうにゅうにつりあうせいかつ

Cuộc sống vừa với mức thu nhập

ぜいたくをする

 

 

Tiêu tiền thoải mái, xa hoa

むだづかいをする

 

 

Phung phí

むだを省く

省 – Tỉnh

むだをはぶく

Giảm bớt sự phung phí

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei review lại các bài từ vựng N2 khác nhé:

>>> Từ vựng N2 - Bài 4: 家事・子育ては大変です (Việc nhà và nuôi con không dễ dàng!

>>> Khóa luyện thi N2

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 40 đề thi thử JLPT N2

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị