Trang chủ / Thư viện / Học từ vựng tiếng Nhật / Học từ vựng tiếng Nhật N2 / Từ vựng N2 - Bài 7: 仕事を探しています (Tìm một công việc)
Học từ vựng tiếng Nhật N2

Từ vựng N2 - Bài 7: 仕事を探しています (Tìm một công việc)

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Sau nhà cửa và gia đình, serie từ vựng N2 bài 7 xin tiếp tục với một chủ đề hết sức quan trọng: Sự nghiệp. Bắt đầu với Tìm một công việc nhé! Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học bài từ vựng này để tự tin hơn trong cuộc chiến tuyển dụng nào!

Bài 7

仕事を探しています

Tìm một công việc

 

từ vựng n2 bài 7

 

お仕事は?――――(  )をしています・(  )です。

老人ホームの ホームヘルプー

老 – Lão

人 – Nhân

ホーム (home)

ホームヘルプー (home help)

ろうじんのホームヘルプー

Người chăm sóc người già tại nhà

語学学校の講師

語 – Ngôn

学 – Học

校 – Hiệu

講 – Giảng

師 – Sư

ごがくがっこうのこうし

Giáo viên tại trường dạy ngôn ngữ

会社の事務員

会 – Hội

社 – Xã

事 – Sự

務 – Vụ

員 – Viên

かいしゃのじむいん

Nhân viên công ty

コンピューター関係の仕事

コンピューター (computer)

関 – Quan

係 – Hệ

仕 – Sĩ

コンピューターかんけいのしごと

Công việc liên quan đến công nghệ thông tin

レストランのオーナー

レストラン (restaurant)

オーナー (owner)

レストランのオーナー

Chủ sở hữu một nhà hàng

ホテルの従業員

ホテル (hotel)

従 – Tùng

業 – Nghiệp

ホテルのじゅうぎょういん

Nhân viên khách sạn

フリーター

フリーター (freeter)

 

Cách gọi chung những người chỉ làm công việc bán thời gian

 

就職する

就 – Tựu

職 – Chức

しゅうしょくする

Làm việc, kiếm được việc làm

就職活動

活 – Hoạt

動 – Động

しゅうしょくかつどう

Kiếm việc làm, tìm việc

求人情報

求 – Cầu

人 – Nhân

情 – Thông

報 – Báo

きゅうじんじょうほう

Thông báo tuyển người

履歴書を書く

履 – Lí

歴 – Lịch

書 – Thư

りれきしょをかく

Viết, chuẩn bị sơ yếu lí lịch (hồ sơ xin việc)

年齢制限がある

年 – Niên

齢 – Linh

制 – Chế

限 – Hạn

ねんれいせいげんがある

Có giới hạn độ tuổi

経験を問わない

経 – Kinh

験 – Nghiệm

問 – Vấn

けいけんをとあない

Không yêu cầu kinh nghiệm

やとう

やとう

 

Sử dụng lao động, tuyển dụng

採用する

採 – Thải

用 – Dụng

さいようする

人手が不足している

手 – Thủ

不 – Bất

足 – Túc

ひとでがふそくしている

Không đủ nhân lực/ người làm

正社員を募集する

正 – Chính

募 – Mộ

集 – Tập

せいしゃいんをぼしゅうする

Tuyển dụng nhân viên chính thức

派遣社員に登録する

派 – Phái

遣 – Cử

登 – Đăng

録 – Lục

はけんしゃいんにとうろくする

Đăng kí làm nhân viên tạm thời/ nhân viên phái cử

会社に問い合わせる

合 – Hợp

かいしゃにといあわせる

Đặt câu hỏi cho công ty, liên hệ với công ty

気軽にたずねる

気 – Khí

軽 – Khinh

きがるにたずねる

Tự do đặt câu hỏi

面接で緊張する

面 – Miện

接 – Tiếp

緊 – Khẩn

張 – Trương

めんせつできんちょうする

Lo lắng, bồn chồn khi phỏng vấn

面接にふさわしい服装

服 – Phục

装 – Trang

めんせつにふさわしいふくそう

Mặc trang phục phù hợp với buổi phòng vấn

8時間勤務

時 – Thời

間 – Gian

勤 – Cần

8じかんきんむ

Làm việc 8 giờ một ngày

時給で働く

給 – Cấp

働 – Động

じきゅうではたらく

Làm việc trả lương theo giờ

交通費が支給される

交 – Giao

通 – Thông

費 – Phí

支 – Chi

こうつうひがしきゅうされる

Được hỗ trợ chi phí đi lại

お金をかせぐ

金 – Kim

おかねをかせぐ

Làm ra tiền, kiếm tiền

お金をもうける

 

おかねをもうける

Kiếm lời, kiếm lợi nhuận

店がもうかる

店 – Điếm

みせがもうかる

Cửa hàng hiếm được nhiều lợi nhuận

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei review lại các bài từ vựng N2 khác nhé:

>>> Từ vựng N2 - Bài 6: お金を使いすぎました! (Vung tiền quá trán rồi!)

>>> Khóa luyện thi N2

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 40 đề thi thử JLPT N2

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị