Trang chủ / Thư viện / Học từ vựng tiếng Nhật / Học từ vựng tiếng Nhật N2 / Từ vựng N2 - Bài 8: 仕事をしています (Tôi đang làm việc nè!)
Học từ vựng tiếng Nhật N2

Từ vựng N2 - Bài 8: 仕事をしています (Tôi đang làm việc nè!)

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Trong công việc, bạn tự đáng giá mình là 怠け者 hay 働き者? Bạn đã có câu trả lời cho mình chưa??? Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học bài từ vựng N2 bài 8 này trước nhé!

Bài 8

仕事をしています

Tôi đang làm việc nè!

 

từ vựng n2 bài 8

 

上司

上 – Thượng

司 – Tư

じょうし

Cấp trên

部下

部 – Bộ

下 – Hạ

ぶか

Cấp dưới

部長

長 – Trường

ぶちょう

Quản lí, trưởng phòng

課長

課 – Khoa

かちょう

Sếp, trưởng phòng, trưởng ban

先輩

先 – Tiên

輩 – Bối

せんぱい

Tiền bối, đàn anh

後輩

後 – Hậu

こうはい

Hậu bối, đàn em

同僚

同 – Đồng

僚 – Liêu

どうりょう

Đồng nghiệp

仕事仲間

仕 – Sĩ

事 – Sự

仲 – Trọng

間 – Gian

しごとなかま

大企業に就職する

大 – Đại

企 – Xí

業 – Nghiệp

就 – Tựu

職 – Chức

だいきぎょうにしゅうしょくする

Làm việc ở một công ty lớn

4月に入社する

月 – Nguyệt

入 – Nhập

社 – Xã

しがつににゅうしゃする

Bắt đầu làm việc vào tháng 4

新入社員

新 – Tân

員 – Viên

しんにゅうしゃいん

Nhân viên mới

我が社の女子社員

我 – Ngã

女 – Nữ

子 – Tử

わがしゃのじょししゃいn

Nhân viên nữ của công ty chúng tôi

先輩に教わる

教 – Giáo

せんぱいにおそわる

Được các tiền bối chỉ dạy, dạy bảo

先輩を見習う

見 – Kiến

習 – Tập

せんぱいにみならう

Học tập các tiền bối

早退する

早 – Tảo

退 – Thoái

そうたいする

Về sớm

遅刻する

遅 – Trì

刻 – Khắc

ちこくする

Muộn, đến muộn, trễ giờ

休憩する

休 – Hưu

憩 – Khế

きゅうけいする

Nghỉ ngơi, giải lao

休みを取る

取 – Thủ

やすみをとる

Xin nghỉ phép

休暇を取る

暇 – Hạ

きゅうかをとる

有給休暇

有 – Hữu

給 – Cấp

ゆうきゅうきゅうか

Ngày nghỉ có lương

席を外す

席 – Tịch

外 – Ngoại

せきをはずす

Rời vị trí, rời chỗ ngồi (ở nơi làm việc)

やりがいのある仕事

 

やりがいのあるしごと

Công việc có ý nghĩa

仕事が生きがいだ。

仕事が生きがいだ。

しごとがいきがいだ。

Tôi sống để làm việc

休む間がない

 

やすむまがない

Không có thời gian nghỉ ngơi

やる気がない

気 – Khí

やるきがない

Không có hứng thú

やる気が出ない

やる気が出ない

やるきがでない

Không có động lực

具合が悪いふりをする

具 – Cụ

合 – Hợp

悪 – Ác

ぐあいがわるいふりをする

Giả vờ không khỏe

仕事を怠ける

怠 – Đãi

しごとをなまける

Trốn việc, bỏ việc đi chơi

仕事をサボる

サボ (sabotage)

しごとをサボる

怠け者

者 – Giả

なまけもの

Người lười biếng

働き者

働 – Động

はたらきもの

Người làm việc chăm chỉ

仕事でミスをする

ミス (mistakes)

しごとでミスをする

Gây ra lỗi khi làm việc

遅刻の言い訳をする

言 – Ngôn

訳 – Dịch

ちこくのいいわけをする

Lấy cớ, biện hộ vì đến muộn

上司にゴマをする

 

じょうしにゴムをする

Nịnh bợ cấp trên

おせじを言う

 

おせじをいう

Khen ngợi

超忙しい

超 – Siêu  

忙 – Mang

ちょういそがしい

Siêu bận rộn

 

会議が長引く

会 – Hội

議 – Nghị

長 – Trường

引 – Dẫn

かいぎがながびく

Cuộc họp bị kéo dài

会議の準備をする

準 – Chuẩn

備 – Bị

かいぎのじゅんびをする

Chuẩn bị cho cuộc họp, họp báo

ミーティングの準備をする

ミーティング (meeting)

ミーティングのじゅんびをする

意見を述べる

意 – Ý

見 – Kiến

述 – Thuật

いけんをのべる

Bày tỏ ý kiến

意見をまとめる

 

いけんをまとめる

Tổng hợp ý kiến

意見を求める

求 – Cầu

いけんをもとめる

Trưng cầu ý kiến

具体的な案を出す

具 – Cụ

体 – Thể

的 – Đích

案 – An

出 – Xuất

ぐたいてきなあんをだす

Đề xuất kế hoạch cụ thể

抽象的な

抽 – Trừu

象 – Tượng

ちゅうしょうてきな

Trừu tượng, không rõ ràng

アイデアを出す

アイデア (idea)

アイデアをだす

Đưa ra ý tưởng

結論が出る

結 – Kết

論 – Luận

けつろんがでる

Đưa ra kết luận

資料を配る

資 – Tư

料 – Liệu

配 – Bối

しりょうをこばる

Phát tài liệu, bản sao tài liệu

プリントを配る

プリント (print)

プリントをくばる

メモを取る

メモ (memo)

取 – Thủ

メモをとる

Ghi chú, note

張り切る

張 – Trương

切 – Thiết

はりきる

Đầy sinh khí, hăng hái

仕事を引き受ける

受 – Thụ

しごとをひきうける

Đảm nhận một công việc

仕事の打ち合わせをする

打 – Đả

合 – Hợp

しごとのうちあわせをする

Bàn bạc, thương lượng một công việc

打ち合わせる

 

うちあわせる

Thương lượng, thảo luận

スケジュールを組む

スケジュール (schedule)

組 – Tổ

スケジュールをくむ

Lên lịch trình

仕事を順調にこなす

順 – Thuận

調 – Điều

しごとをじゅんちょうにこする

Làm việc hiệu quả

電話を取り次ぐ

電 – Điện

話 – Thoại

次 – Thứ

でんわをとりつぐ

Chuyển lời nhắn (điện thoại)

電話を転送する

転 – Chuyển

送 – Tống

でんわをてんそうする

Chuyển máy (điện thoại)

電話を保留する

保 – Hộ

留 – Lưu

でんわをほりゅうする

Giữ máy, giữ cuộc gọi

残業する

残 – Tàn

業 – Nghiệp

ざんぎょうする

Làm thêm giờ

出張が多い

多 – Đa

しゅっちょうがおおい

Đi công tác nhiều

出世する

世 – Thế

しゅっせする

Thành đạt, thành công

昇進する

昇 – Thăng

進 – Tiến

しょうしんする

Được thăng chức, thăng tiến

本社に転勤になる

本 – Bản

社 – Xã

勤 – Cần

ほんしゃにてんきんにする

Chuyển công tác đến tổng công ty

転職する

職 – Chức

てんしょくする

Tìm công việc mới, chuyển việc

会社を首になる

会 – Hội

首 – Thủ

かいしゃをくびになる

Bị đuổi việc

リストラされる

リストラ (restructuring)

 

Bị tái cơ cấu, cắt giảm nhân công

退職する

退 – Thoái

たいしょくする

Nghỉ việc, thôi việc

失業する

失 – Thất

しつぎょうする

Thất nghiệp

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei review lại các bài từ vựng N2 khác nhé:

>>> Từ vựng N2 - Bài 7: 仕事を探しています (Tìm một công việc)

>>> Khóa luyện thi N2

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 40 đề thi thử JLPT N2

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị